Một số este có mùi thơm hoa quả, không độc. Cho biết etyl butirat và isoamyl axetat lần lượt có mùi
A. Chuối chín và mùi táo
B. Táo và mùi hoa nhài
C. Đào chín và mùi hoa nhài
D. Dứa và mùi chuối chín
Cho các este sau đây; vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl axetat (4), etyl propionat (5). Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 1
B. 2 B. 2
C. 3
D. 4
Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức phân tử thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
C. CH3CH2CH2COOC2H5
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5-COO-CH3
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5
D. C6H5-CH2-COO-CH3
Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là:
A. C 6 H 5 – C O O – C H 3 .
B. C H 3 – C O O – C H 2 – C 6 H 5 .
C. C H 3 – C O O – C 6 H 5 .
D. C 6 H 5 – C H 2 – C O O – C H 3 .
Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5
B. C6H5COOCH3
C. C6H5CH2COOCH3
D. CH3COOCH2C6H5
Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5-COO-CH3
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5
D. C6H5-CH2-COO-CH3
Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3-COO-C6H5
B. C6H5-COO-CH3
C. C6H5-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH2-C6H5
Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo, …… Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3