(người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp
chạy một mạch về nhà
đi nhanh như chạy
(người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì
chạy xe lên thành phố (đi bằng xe)
chạy vội ra chợ mua ít thức ăn
(phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt
tàu chạy trên đường sắt
thuyền chạy dưới sông
(máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc
máy chạy thông ca
đồng hồ chạy chậm
đài chạy pin (hoạt động bằng pin)
điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động
làm nghề chạy xe ôm
chạy máy phát điện
Chạy ăn: Lo kiếm ăn cho gia đình với một cách chật vật.
Ví dụ: Nhà cái Lan nghèo lắm! Một bữa thôi mà phải lo chạy ăn từng thìa.
chạy : là một hoạt động di chuyển cơ thể nhanh bằng chân , chỉ sự thúc dục muốn làm j đó thật nhanh , có thể là sự bỏ cuộc hay làm hoạt động các cỗ máy,hay sự dàn trải, làm nổi bật cái j đó ,.....
VD1 : cô ấy chạy rất nhanh
họ phải chạy tiền học phí trong ngày mai
các thầy thuốc đều chạy vì bệnh quá nặng
anh ta đang chạy máy phát điện
con đường chạy dọc theo dòng sông
mép khăn trải bàn chạy một đường viền