erasers
persons
couches
stereos
engineers
nurses
clocks
stools
bookselfs
countries
Bạn Vô danh viết từ bookshelves cũng đúng nhưng phải làm theo đề bài bạn nhé !
Như vậy câu 9 mà viết khác đề là sai đó bạn.
erasers
persons
couches
stereos
engineers
nurses
clocks
stools
bookselfs
countries
Bạn Vô danh viết từ bookshelves cũng đúng nhưng phải làm theo đề bài bạn nhé !
Như vậy câu 9 mà viết khác đề là sai đó bạn.
bài 1 : viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo những cách đọc đúng của âm cuối ở mỗi câu:
/z/ /s/ /iz/
book,door,window,board,clock,bag,pencil,desk,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,street,student,teacher,chair,bookself,doctor,couch,engineer,lamp,nurse,table,stool,telephone,stereo,televison,bench.
Các bạn giúp mình nha, mình đang cần gấp lắm.
hãy viết danh từ số nhiều của những câu sau :
1 . Factory : _________
2. foot : ________
3. tomato : ________
4. bookshelf : __________
5. glass : __________
change singular nouns into plural nouns
1 a book =>
2 a bookself =>
3 a lamp =>
4 a bench =>
5 a person =>
6 an eraser =>
7 a student =>
8 a couth =>
9 a class =>
10 a teacher =>
giúp mình với mình cần gấp chiều mình nộp bài cho cô rồi !!!
1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :
Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ; Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .
Change these sentences into plural sentences:
1. This is an armchair.
2. I am a pilot?
3. Is it a couch?
4. There is a lake near the house.
5. What is this? Is is a stereo.
6. What is that? It is a bookshelf.
.7. That is a mango.
8. Is there a pond behind your house?
Exercise 1: chuyển các câu sau sang số nhiều:
1.This house is big
............................................
2.Is it your pen? Yes , it is
...........................................
3.Is that couch small? No , it isn't.
...............................................
4.It's a big bookshelf.
..............................................
5.What's that? It's an eraser.
..............................................
6.There is an armchair in the living room.
.............................................
giúp mk nha
Vậy thì dịch nốt cho em những từ dưới đây, sai chính tả ở chỗ nào thì bảo em nhé, dịch đúng thì em k cho :
1, Province.
2, Nearly.
3, Also.
4, Even.
5, Therefore.
6, Certainly.
7, Active person.
8, Sailing.
9, Windsurfing.
10, One more thing.
11, Incredibly.
CAU 1: Dat cau voi nhung tu da cho
1. morning / I / Tam / this / Lan
2. Hi / I / Hai / this / Van
3. afternoon / nam/ Hung / this / Hoang
4. Hello / Long / I / Hoa / this / Nam / and / this/ Nga
5. How / you / ? - I / fine / thanks
CAU 2: Viet dang so nhieu cua nhung tu nay
Armchair , table , lamp , bag , couch , knife , family , house, eraser, window, stereo, class, play
CAU 3: Viet dang so nhieu cua cau
1. This is an armchair ...........................
2. I am the sturdent ...............................
3. There is a bench in the room .............................
4. What is this ? It s a stereo ...................
5. What is that ? It s bookshelf.....................
LAM HO MINH NHA . MINH DANG CAN TRONG BUOI TOI NGAY HOM NAY NHA
VI. Hãy cho dạng số nhiều của các danh từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong những câu sau.
– butterfly —> butterflies
– tooth —>
– watch —>
– language —>
– shelf —>
1. The____________ in this shop are very expensive.
2. We should brush our______________ three times a day after meals.
3. Look! There are colourful______________ They are so nice!
4. The English books are on the______________ on your right.
5. How many__________________________ do children learn in Vietnam?