Mạch khuôn (mạch có nghĩa) của gen:
3' …TATGGGXATGTAATGGGX… 5'
Các bộ ba đối mã của tARN đối với mỗi côđon: UAU, GGG, XAU, GUA, AUG, GGX.
Mạch khuôn (mạch có nghĩa) của gen:
3' …TATGGGXATGTAATGGGX… 5'
Các bộ ba đối mã của tARN đối với mỗi côđon: UAU, GGG, XAU, GUA, AUG, GGX.
Dưới đây là một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen:
3' …TATGGGXATGTAATGGGX… 5'
Có bao nhiêu côđon trong mARN?
Dưới đây là một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen:
3' …TATGGGXATGTAATGGGX… 5'
Hãy xác định trình tự nuclêôtit của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên.
- mARN được phiên mã từ mạch trên.
Một đoạn mạch bổ sung của một gen ở vi khuẩn E.coli có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên phiên mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau
A. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’
C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’
D. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’
Trình tự sau đây được ghi trong ngân hàng dữ liệu gen là một phần của lôcut mã hoá trong một bộ gen:
5'...AGG-AGG-TAG-XAX-XTT-ATG-GGG-AAT-GXA-TTA-AAX-...3'.
Bộ ba ATG được in đậm là bộ ba mở đầu của gen ở locut này. Trình tự nào dưới đây có thể là một phần của mARN được sao mã tương ứng với locut đó?
A. 5' ...AGG-AGG-UAG-XAX-XUU-AUG-GGG-AAU-GXA-UUA-AAX-... 3'
B. 5' ...UXX-UXX-AUX-GUG-GAA-UAX-XXX-UUA-XGU-AAU-UUG-... 3'
C. 5' ...AXA-AAU-UAX-GUA-AGG-GUA-UUU-XXA-XGA-UGG-AGG-... 3'
D. 5' ...UGU-UUA-AUG-XAU-UXX-XAU-AAA-GGU-GXU-AXX-UXX-... 3'
Dưới đây là một phần trình tự nuclêotit của mARN được phiên mã từ đoạn mạch trên ADN . 5’… AUGXAUGXXUUAUUX ..3’
Vậy trình tự nuclêôtit của một đoạn mạch gốc của gen là
A. 3’… AUGXAUGXXUUAUUX ...5’
B. 3’… ATGXATGXXTTATTX ...5’
C. 3’… TAX GTA XGG AAT AAG …5’
D. 5’… ATGXATGXXTTATTX ..3’
Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
5’…GXT XTT AAA GXT…3’.
Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. – Leu – Ala – Lys – Ala –
B. – Ala – Leu – Lys – Ala –
C. – Lys – Ala – Leu – Ala –
D. – Leu – Lys – Ala – Ala –
Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
5’…GXT XTT AAA GXT…3’.
Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. – Leu – Ala – Lys – Ala –
B. – Ala – Leu – Lys – Ala –
C. – Lys – Ala – Leu – Ala –
D. – Leu – Lys – Ala – Ala –
Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:
Ở một loài sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit có trình tự các axit amin: Pro – Arg – Lys – Thr. Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit trên là:
A. 3’ GGG TXT AAT TXG 5’
B. 3’ GGA TXT AAT TGX 5’
C. 5’ GGA TXX TTT TXG 3’
D. 5’ XGT TTT TXT GGG 3’
Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGX – Gly; XXG – Pro; GXX - Ala; XGG – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5'GGX-XGA-XGG-GXX3'. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Ala - Gly-Pro - Ser.
B. Pro - Gly - Arg - Ser.
C. Pro - Gly - Ser – Ala.
D. Gly - Pro - Ala – Ser