x 2 = 5 ⇒ x 1 = 5 v à x 2 = - 5
Ta có: x 1 = ( 5 ) = 1 , 495 v à x 2 = - ( 5 ) = - 1 , 495
x 2 = 5 ⇒ x 1 = 5 v à x 2 = - 5
Ta có: x 1 = ( 5 ) = 1 , 495 v à x 2 = - ( 5 ) = - 1 , 495
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 5
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 6
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x 2 = 2 , 5
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
x2 = 2
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
x2 = 4,12
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
x2 = 4,12
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
x2 = 3
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
x2 = 3,5
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): cotg25o18'