S - S - Đ - S
CHÚC HỌC TỐT!
S S Đ S là câu trả f
S - S - Đ - S
CHÚC HỌC TỐT!
S S Đ S là câu trả f
Câu 17 . Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình tam giác có diện tích 36 cm2 cạnh đáy 6cm thì chiều cao là:
a. 12 cm.
b. 120 dm.
c. 12 cm2
d. 120 dm2
Câu 18. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình tròn có chu vi là 87,92cm thì đường kính là:
a. 28 cm.
b. 28 cm2.
c. 280 dm.
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a. 10 dm = 1 10 m
b. 2 dm = 0,2 m
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 3 1 5 tấn = 3500 kg
b. 1 4 giờ = 15 phút
c. 12 m 2 9 d m 2 = 129 d m 2
d. 354 dm = 35 m 4 dm
Đúng ghi Đ sai ghi S
9,75 dm = 97 , 5 cm ( ..... )
21 , 34 m = 2134 cm ( .....)
18 , 09 m = 189 cm (.....)
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\)
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) ... b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) ... giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) ... d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\) ..
Tính diện tích hình thang biết :
a. Độ dài đáy lớn là 32 dm , đáy bé là 24 dm , chiều cao là 18 dm
b. Chiều cao là 2 dm 5 cm, đáy lớn là 2 m 6cm , đáy bé là 28 dm
một hình thang có độ dài hai đáy là 18 dm và 12 dm , chiều cao 8 dm diện tích hình thang
Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 36 dm, đáy lớn hơn đáy bé 2,4 dm, chiều cao kém đáy bé 3,4 dm. Tính diện tích hình thang