a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg. |
Đ |
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây |
S |
c/- Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm |
S |
d/- Năm nhuận có 366 ngày |
Đ |
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg. |
Đ |
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây |
S |
c/- Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm |
S |
d/- Năm nhuận có 366 ngày |
Đ |
: Đúng ghi Đ; sai ghi S
a/ 5 tấn 15 kg = 5015 kg. |
b/ 4 phút 20 giây = 420 giây |
c/ Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm |
d/ Năm nhuận có 366 ngày |
Đúng ghi Đ sai ghi S
a, 5 tấn 15 kg = 5015 kg
b, 4 phút 20 giây = 420 giây
c, một nửa thế kỷ và sáu năm = 560 năm
d, năm nhuận có 366 ngày
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 4 phút 20 giây = 420 giây
b. 5 tấn 15kg = 5015 kg
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm
c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) 1 2 thế kỉ = 50 năm
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a, 32 tấn 10kg = 3210 kg □
b, 3 m 6 dm = 36 dm □
c, 5 phút 35 giây = 335 giây □
d, 1 5 thế kỉ = 20 năm □
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, 21 tấn 90kg = 21090kg □
b, 1m 5 dm = 150dm □
c, 2 phút 15 giây = 215 giây □
d, 1 2 thế kỉ = 50 năm □
Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống:
a) 5 giờ 30 phút = 330 phút ▭
b) 10 phút 10 giây > 1110 giây ▭
c) 2 tấn 300kg < 2 tấn 3 tạ ▭
d) 10 năm = 1/10 thế kỉ ▭
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭
b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭
c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭
d) 10 dag > 100 g ▭
Đúng ghi Đ sai ghi S
a. 8 tấn 29 kg = 829 kg
b. 4 thế kỉ = 400 năm