Đáp án C.
H2SO4 loãng không phản ứng với các kim loại đứng sau H: Cu, Ag, Pt, Au.
Đáp án C.
H2SO4 loãng không phản ứng với các kim loại đứng sau H: Cu, Ag, Pt, Au.
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
A. Cu, Na.
B. Ag, Zn.
C. Mg, Al.
D. Au, Pt.
Axit sunfuric đặc tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Au, CuO, Ag, BaCl2. B.Ca(OH)2, S, C, MgO. C. Pt, Cu, Al, C. D. KOH, CaCO3, Au, Pt.
Dung dịch H 2 S O 4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào trong dãy chất nào sau đây?
A. A l 2 O 3 , B a ( O H ) 2 , A g
B. C u O , N a C l , C u S
C. F e C l 3 , M g O , C u
D. B a C l 2 , N a 2 C O 3 , F e S
Dung dịch H 2 S O 4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. A l 2 O 3 , B a ( O H ) 2 , A g .
B. CuO, NaCl, CuS.
C. F e C l 3 , M g O , C u .
D. B a C l 2 , N a 2 C O 3 , F e S .
Dung dịch H 2 S O 4 loãng và dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. A l 2 O 3 , B a ( O H ) 2 , B a C l 2 .
B. CuO, NaCl, CuS.
C. B a C l 2 , N a 2 C O 3 , F e S .
D. B a S O 3 , N a 2 C O 3 , F e S .
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch H 2 SO 4 , đặc, dung dịch H 2 SO 4 loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.
Hòa tan 10 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Al, Zn trong 300 gam dung dịch H2SO4 loãng (lấy dư), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X có khối lượng tăng so với dung dịch ban đầu a gam và 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của a.
Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch H 2 SO 4 , đặc, dung dịch H 2 SO 4 loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.