C
Tốc kế là dụng cụ để xác định tốc độ tức là sự nhanh chậm của chuyển động của một vật.
C
Tốc kế là dụng cụ để xác định tốc độ tức là sự nhanh chậm của chuyển động của một vật.
Câu 2: Cần dùng những dụng cụ gì để xác định khối lượng riêng của một chất lỏng?
A. Dùng cân và ống đong.
B. Dùng thước và ống đong.
C. Dùng lực kế và vôn kế..
D. Dùng cân và lực kế.
Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là
A. vôn kế
B. nhiệt kế
C. tốc kế
D. ampe kế
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết hai đèn Đ1 và Đ2 giống nhau và khác Đ3 a) Khi K1 đóng K2 mở Vôn kế chỉ U=12V, vôn kế V3 chỉ U3=0,5U. Tính số chỉ của vôn kế V2, hiệu điện thế ở hai đầu đèn Đ1-Ampe kế A1 chỉ 0,5A. Tính số chỉ của ampe kế A2 ampe kế ACho mạch điện như hình vẽ. Biết hai đèn Đ1 và Đ2 giống nhau và khác Đ3a. Khi K1 đóng K2 mở:-Vôn kế chỉ U=12V, vôn kế V3 chỉ U3=0,5U. Tính số chỉ của vôn kế V2, hiệu điện thế ở hai đầu đèn Đ1-Ampe kế A1 chỉ 0,5A. Tính số chỉ của ampe kế A2,ampe kế A và cường độ dòng điện qua đèn Đ3.
Câu 5: Thiết bị cung cấp điện là A. pin 1,5 V. B. ampe kế. C. vôn kế. D. công tắc.
Một vật treo vào lực kế, lực kế chỉ 10N. Nếu nhúng vật chìm trong nước, lực kế chỉ 6N. a) Hãy xác định lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật?
b) Nhúng chìm vật trong một chất lỏng khác thì số chỉ của lực kế là 6,8N. Tính trọng lượng
Câu 6: Thiết bị đo cường độ dòng điện là
A. vôn kế. B. ampe kế. C. biến trở. D. cầu chì ống.
vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 biến trở ,1 Ampe kế , 1 khóa đóng K, 2 đèn dây tóc liền kề nhau , 1 nguồn (2 pin ), 1 vôn kế song song với 2 bóng đèn và dây dẫn . Xác định chiều dòng điện, các chốt của đồng hồ
Dùng lực kế móc vào một vật đặt trên mặt sàn rồi kéo vật, khi vật chuyển động thẳng đều thì lực kế chỉ 100N. Cường độ lực ma sát mà mặt sàn tác dụng lên vật là A. Fms = 100N.B. Fms = 25N.C. Fms = 75N.D. Fms = 50N .
Hãy thiết kế một thí nghiệm dùng để so sánh độ dẫn nhiệt của cát và của mùn cưa với các dụng cụ sau đây :
- Cát;
- Mùn cưa;
- Hai ống nghiệm;
- Hai nhiệt kế;
- Một cốc đựng nước nóng.