sin 39 ° 13 ' ≈ 0,6323 cos 52 ° 18 ' ≈ 0,6115
tg 13 ° 20 ' ≈ 0,2370 cotg 10 ° 17 ' ≈ 0,5118
sin 45 ° ≈ 0,7071 cos 45 ° ≈ 0,7071
sin 39 ° 13 ' ≈ 0,6323 cos 52 ° 18 ' ≈ 0,6115
tg 13 ° 20 ' ≈ 0,2370 cotg 10 ° 17 ' ≈ 0,5118
sin 45 ° ≈ 0,7071 cos 45 ° ≈ 0,7071
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ ), biết rằng:
a) sin x = 0,3495; b) cos x = 0,5427; c) tg x = 1,5142; d) cotg x = 3,163
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh: cotg 42 ° và cos 42 °
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh: cotg 73 ° và sin 17 °
Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45 ° : sin 75 ° , cos 53 ° , sin 47 ° 20 ' , tg 62 ° , cotg 82 ° 45 '
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh: tg 32 ° và cos 58 °
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh: sin 38 ° và cos 38 °
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh: sin 50 ° và cos 50 °
So sánh:
a ) sin 20 ° v à sin 70 ° b ) cos 25 ° v à cos 63 ° 15 ' c ) tg 73 ° 20 ' v à tg 45 ° d ) cotg 2 ° v à cotg 37 ° 40 '
Sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần
a) tg 52•;cotg 63• ;tg 72•;cotg 31•; sin 27•
b) sin 20•;cos 20•;sin 55•;cos 40•; tg 70•