Chọn đáp án A
chú ý yêu cầu hợp chất hữu cơ chứa chức este → thỏa mãn gồm:
CH2(COOCH3)2; CH2(COOC2H5)2; CH3OOCH2COOC2H5;
HOOCCH2COOCH3 và HOOCCH2COOC2H5. Tổng là 5
Chọn đáp án A
chú ý yêu cầu hợp chất hữu cơ chứa chức este → thỏa mãn gồm:
CH2(COOCH3)2; CH2(COOC2H5)2; CH3OOCH2COOC2H5;
HOOCCH2COOCH3 và HOOCCH2COOC2H5. Tổng là 5
Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancol etylic (có mặt H2SO4 đặc xúc tác) có thể thu được tối đa bao nhiêu hợp chất hữu cơ có chứa chức este ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glicol, axit axetic và axit propionic với H2SO4 đặc, thu được tối đa k hợp chất hữu cơ chứa chức este. Giá trị của k là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit axetic và axit propionic với H2SO4 đặc, thu được tối đa k hợp chất hữu cơ chứa một chức este. Giá trị của k là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đun nóng (có xúc tác H2SO4 đặc) hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic no, đơn chức, thu được sản phẩm có chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este). Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2n– 2O2.
B. CnH2nO3.
C. CnH2nO2.
D. CnH2n – 2O3.
Cho hỗn hợp A gồm một este hai chức, mạch hở và 2 ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Đun nóng 18,48 gam A với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối hữu cơ duy nhất và hỗn hợp hai ancol B. Đun nóng toàn bộ B với H2SO4 đặc ở 140° thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất phản ứng ete hóa của 2 ancol trong B đều là 80%. Biết rắng đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A cần dùng 5,152 lít khí O2 (đktc), thu được 7,48 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị gần nhất của m là
A. 9
B. 4
C. 10
D. 11
Cho hỗn hợp A gồm một este hai chức, mạch hở và 2 ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Đun nóng 18,48 gam A với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối hữu cơ duy nhất và hỗn hợp hai ancol B. Đun nóng toàn bộ B với H2SO4 đặc ở 140° thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất phản ứng ete hóa của 2 ancol trong B đều là 80%. Biết rắng đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A cần dùng 5,152 lít khí O2 (đktc), thu được 7,48 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị gần nhất của m là
A. 9
B. 4
C. 10
D. 11
Oxi hóa anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q
( MZ < MQ) với tỉ lệ khối lượng m Z : m Q = 1 , 81 . Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là:
A. 0,36 và 0,18
B. 0,48 và 0,12
C. 0,24 và 0,24
D. 0,12 và 0,24
Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,808. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là
A. 0,36 và 0,18.
B. 0,48 và 0,12.
C. 0,24 và 0,24.
D. 0,12 và 0,24.
Cho X là axit cacboxylic đơn chức và Y là ancol đa chức (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và chỉ chứa một loại nhóm chức).
Đun nóng hỗn hợp X và Y với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất T (C7H12O5, mạch hở, chứa hai chức este).
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Y có các nhóm –OH liền kề nhau
B. Phân tử Y có ba nguyên tử O
C. Phân tử X có một liên kết π
D. X có phản ứng cộng Br2 trong dung dịch