trên bao bì của một hộp sữa tươi ghi thành phần dinh dưỡng có trong 100ml như sau: chất béo 3,2g chất đạm 2,9 g hydrat cacbon 8,2g.... tính khối lượng chất béo,khối lượng chất đạm và khối lượng hydrat cacbon có trong hộp sữa tươi ở trên biết thể tích của hộp sữa tươi là 180ml
1 loại đá chưa 80 % CaCO3 phần còn lại là tạp chất trơ , nung đá tới phản ứng hoàn toàn , hỏi khối lượng chất rắn thu được sau khi nung bằng bao nhiêu % khối lượng CaCO 3 đá trc khi nung và tính % CaO trong chất rắn sau khi nung
mọi người làm giúp mình với ạ
Khử hoàn toàn 80g fe2o3 và cuo bằng h2 thu 59.2g chất rắn. Tính thành phần % khối lượng mỗi chất, thể tích khí h2 cần dùng
TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 7(hóa nhưng ko cso môn nên để toán nha)
Câu 1. Đường kính của nguyên tử là
A. 10-8 cm. B. 10-9 cm. C. 10-8 m. D. 10-9 m.
Câu 2. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton và electron. B. nơtron và electron. C. nơtron và proton. D. proton, electron và nơtron.
Câu 3. Nếu tổng số proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chỉ xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tử là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 4. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là A. Ca. B. Ba. C. Cu. D. Fe.
Câu 5. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
A. 1 nguyên tố. B. 2 nguyên tố.
C. 3 nguyên tố. D. 4 nguyên tố.
Câu 6. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
A. 1 nguyên tố. B. 2 nguyên tố.
C. 3 nguyên tố. D. 4 nguyên tố.
Câu 7. Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 8. Một hợp chất khí A gôm 2 nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 80% về khối lượng. Tỉ khối của A đối với khí hiđro là 15. Công thức hóa học của A là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H8.
Câu 9. Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học của muối sunfat là
A. XSO4. B. X(SO4)3. C. X2(SO4)3. D. X3(SO4)3.
Câu 10. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi giữa nguyên tố X với Y là
A. X2Y3. B. XY2. C. XY. D. X2Y3.
Câu 11. Oxit M2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của M trong oxit là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 12. Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn ?
A. Phân tử. B. Hạt nguyên tử.
C. Cả hai loại hạt trên. D. Không loại hạt nào được bảo toàn.
Câu 13. Một vật thể để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ ?
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Không thể xác định được.
Câu 14. Một 0,5 mol nước chứa bao nhiêu phân tử nước ?
A. 3.1023. B. 6.1023. C. 12.1023. D. 18.1023.
Câu 15. Số mol nước có trong 36 g nước là
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 2,5 mol.
Câu 16. Khí nào nhẹ nhất trong các khí ?
A. Metan (CH4). B. Cacbon oxit (CO). C. Heli (He). D. Hiđro (H2).
Câu 17. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là
A. 8 gam. B. 9 gam. C. 10 gam. D. 12 gam.
Câu 18. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là
A. 16 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 64 gam.
Câu 19. Oxit của một nguyên tố R có công thức hóa học là RO chứa 20% oxi về khối lượng. Tên của R là
A. Đồng. B. Canxi. C. Sắt. D. Magie.
Câu 20. Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt với oxi là 21:8. Công thức hóa học của oxit sắt là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Không xác định được.
Câu 21. Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit của nitơ là 7:20. Công thức hóa học của oxit là
A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2O5.
Câu 22. Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất ?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS.
Câu 23. Oxit giàu nitơ nhất là
A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O5.
Câu 24. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây ?
A. P2O3. B. P2O5. C. PO4. D. P4O10.
Câu 25. Nguyên tử S có hoá trị IV trong phân tử chất nào sau đây ?
A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS.
Câu 26. Nguyên tử Cr hoá trị VI trong công thức hoá học nào sau đây ?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 27. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
Câu 29. Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do
A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được.
B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được.
C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy ghi độ ẩm thay đổi.
D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được.
Câu 30. Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra ?
A. Có chất kết tủa (chất không tan). B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt).
C. Có sự thay đổi màu sắc. D. Một trong số các dấu hiệu trên.
Câu 31. Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng ?
A. NH3 + O2 -> NO + H2O. B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O.
C. 4NH3 + O2 -> 4NO + 6H2O. D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O.
Câu 32. Đốt photpho (P) trong khí oxi (O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng ?
A. 2P + 5O2 -> P2O5. B. 2P + O2 -> P2O5.
C. 2P + 5O2 -> 2P2O5. D. 4P + 5O2 -> 2P2O5.
Câu 33. Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng ?
A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2. B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2.
C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2. D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2.
Câu 34. Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:
A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên. B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống.
C. Kẹp ở giữa ống nghiệm. D. Kẹp ở bất kì vị trí nào.
Câu 35. Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12kg. Khối lượng CO2 tạo ra là
A. 16,2 kg. B. 16,3 kg. C. 16,4 kg. D.16,5 kg.
Câu 36. Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là
A. 8,0 kg. B. 8,2 kg. C. 8,3 kg. D. 8,4 kg.
Câu 37. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là
A. 14,2 g. B. 7,3 g. C. 8,4 g. D. 9,2 g.
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4.
Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4.
Câu 40. Cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)y + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4.
Câu 41. Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học ?
1. Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
2. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
3. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
4. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
5. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3. D. 1,3,4, 5.
Câu 42. Trong số quá trình và sự việc dưới đây, đâu là hiện tượng vật lí ?
1. Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn.
2. Sương đọng trên lá cây vào sáng sớm.
3. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
4. Nước bị đóng băng hai cực Trái đất.
5. Cho vôi sống CaO hoà tan vào nước.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5.
Câu 43. Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là
A. 112 lít. B. 336 lít. C. 168 lít. D. 224 lít.
Câu 44. Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3.1023 phân tử CO2 ?
A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 45. Dãy kết quả tất cả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe là
A. 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe.
B. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe.
C. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe.
D. 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe.
Câu 46. Dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO là
A. 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO.
Câu 47. Dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng của những lượng chất sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 mol P là
A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P. B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P.
C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P. D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P.
Câu 48. Số hạt vi mô có trong 1,5 mol Al; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào tất cả các kết quả đúng ?
A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023. B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023.
C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023. D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023.
Câu 49. Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng ?
A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O. B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O.
C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O. D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O.
Câu 50. Thể tích (ở đktc) của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2 ?
A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2.
B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2.
C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2.
D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2.
Câu 51. Hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau. B. Số mol của 2 khí bằng nhau.
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau. D. B, C đúng.
Câu 52. Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây ?
A. Để đứng (ngửa) bình.
B. Đặt úp ngược bình.
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình.
D. Cách nào cũng được.
Câu 53. Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
A. 2H. B. 2H2. C. 4H. D. H2.
Câu 54. Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Vậy A là khí nào trong các khí sau ?
A. O2. B. H2S. C. CO2. D. N2.
Câu 55. Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau:
X (6n, 5p, 5e) Y (5e, 5p, 5n) Z (10p, 10e, 10n) T (11p, 11e, 12n)
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 56. Cho các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất ?
A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3. B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.
C. H2O, CaCO3, Fe(OH)3, CuSO4. D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.
Câu 57. Nhóm các công thức đều viết đúng là
A. CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3. B. Ca2O, Al2O3, Mg2O, Fe2O3.
C. CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3. D. CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3.
Câu 58. 19,6 gam H2SO4 có số mol phân tử là
A. 2 mol. B. 0,2 mol. C. 1,5 mol. D. 0,5 mol.
Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + b CuSO4 → c Al2(SO4)3 + d Cu.
Nhóm các hệ số a, b, c, d tương ứng để có phương trình đúng là
A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 4, 1, 2. C. 2, 3, 1, 3. D. 2, 3, 1, 4.
Câu 60. Cho khí H2 tác dụng với 48 g CuO đun nóng tạo ra chất rắn màu đỏ Cu và hơi nước. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng trên là
A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. D. 13,88 lít. D. 14,22 lí
# cần rất gấp
Ai làm đc tui tik cho đến khi ng đó lọt top ng đó mún
HELP ME
Hãy viết công thức tính: Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3). (Chú ý: D là một hằng số khác 0)
Dùng trọng lượng của em để kéo 1 vật có khối lượng 10 tấn lên cao 2m .
a/ Em phải sử dụng bao nhiêu ròng rọc động?
b/ Cho mỗi ròng rọc có khối lượng 2kg thì hiệu suất của hệ thống là bao nhiêu ? Biết công để kéo ròng rọc là có hại, công kéo vật là có ích
Mấy bạn gíup mình cái nha, đang cần gấp gấp gấp
THANKS <3
thả một vật rắn vào một thùng nước đầy thì khối lượng cả thùng tăng thêm 10kg . thả vật đó vào thùng đựng đầy chất lỏng có khối lượng riêng \(800\frac{kg}{m^3}\). thì khối lượng cả thùng tăng thêm 10,2kg . tính khối lượng riêng của chất làm vật . biết khối lượng riêng của nước là \(1000\frac{kg}{m^3}\)
Cho 4.6 g Zn tác dụng với dung dịch HCl dư
a, Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra
b, Tính thể tích khí (dktc) thu được sau phản ứng
c, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Đông bạch là 1 loại hợp kim của niken, kẽm và đồng với khối lượng mỗi loại tỉ lệ thuận với 3;4;13. Hỏi cần bao nhêu kg niken,kẽm, đồng để sản xuất được 240 kg đồng bạch?