Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36
C. 4,48.
D. 1,68.
Hỗn hợp khí và hơi X gồm C2H4, CH3CHO, CH3COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc), rồi cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 0,672
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một hỗn hợp gồm các axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 13,44.
C. 6,72.
D. 11,20.
Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được H2O và 0,15 mol CO2. Giá trị của V là
A. 3,92
B. 3,36
C. 4,20
D. 2,80
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH 4 , C 2 H 6 và C 3 H 8 thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và m gam H 2 O . Giá trị của V là
A. 1,8
B. 3,6
C. 5,4
D. 7,2
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của V là:
A. 1,8
B. 3,6
C. 5,4
D. 7,2
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của V là :
A. 1,8
B. 3,6
C. 5,4
D. 7,2
Hỗn hợp X gồm 2 axit no A, B. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 2,24 lít O2 (đktc). CTCT thu gọn của 2 axit A, B là:
A. HCOOH và CH3COOH
B. HCOOH và HOOC–COOH
C. CH3COOH và HOOC–COOH
D. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít (ở đktc), thu được 0,45 mol và 0,2 mol . Giá trị của V là:
A. 8,96
B. 11,2
C. 6,72
D. 13,44