Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 6,72 lít khí C O 2 , 1,12 lít khí N 2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H 2 O . Công thức phân tử của X là
A. C H 5 N
B. C 2 H 7 N
C. C 3 H 9 N
D. C 4 H 9 N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,96 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H9N.
C. C3H7N.
D. C3H9N.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí C O 2 ; 2,80 lít N 2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H 2 O . CTPT của X là:
A. C 4 H 9 N .
B. C 3 H 7 N .
C. C 2 H 7 N .
D. C 3 H 9 N .
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. C4H9N.
D. C3H7N.
Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức X, người ta thu được 20,25 gam H2O; 16,8 lít CO2 và 2,8 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). X có CTPT là:
A. C4H11N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C5H13N.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X (đơn chức, mạch hở), thu được 5,376 lít CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O ( các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử X là
A. C3H7N.
B. C2H5N.
C. C2H7N.
D. CH5N.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C4H9N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO 2 , 0, 224 lít khí N 2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H 2 O . Công thức của X là
A. C 4 H 9 N
B. C 3 H 7 N
C. C 2 H 7 N
D. C 3 H 9 N