Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO 2 , 0, 224 lít khí N 2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H 2 O . Công thức của X là
A. C 4 H 9 N
B. C 3 H 7 N
C. C 2 H 7 N
D. C 3 H 9 N
Hỗn hợp M gồm các este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp ( M X < M Y ) . Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N 2 ; 7,56 gam H 2 O và 5,376 lít C O 2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31
B. 59
C. 45
D. 73
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C4H9N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C 3 H 9 N
B. C 3 H 7 N
C. C 2 H 7 N
D. C 4 H 9 N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 6,72 lít khí C O 2 , 1,12 lít khí N 2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H 2 O . Công thức phân tử của X là
A. C H 5 N
B. C 2 H 7 N
C. C 3 H 9 N
D. C 4 H 9 N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N.