Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glucozơ, anđehit fomic và axit axetic cần 2,24 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca OH 2 dư, khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 6,20
B. 5,44
C. 5,04
D. 5,80
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở. Sản phẩm thu được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm 3,8g. Khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 10,0 g
B. 12,4 g
C. 20,0 g
D. 24,8 g
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X: axit axetic, andehit fomic, glucozo và fructozo cần 3,36 lít O 2 (đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch C a ( O H ) 2 dư. Khối lượng dung dịch C a ( O H ) 2 thay đổi như thế nào
A. Tăng 9,3 gam
B. Tăng 6,6 gam
C. Giảm 5,7 gam
D. Giảm 12,3 gam
Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl fomilat, saccaroz ơ, tinh bột) cần 8,96 lít O2 đktc. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu
A. tăng 24,44 gam
B. tăng 15,56 gam
C. giảm 15,56 gam
D. Giảm 40,0 gam
Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozo, fructozo, metanal, axit axetic, metyl fomiat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu
A. tăng 24,44 gam.
B. tăng 15,56 gam.
C. giảm 15,56 gam.
D. giảm 40,0 gam.
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm metanal, axit etanoic, glucozơ và fructozơ cần 3,36 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch C a ( O H ) 2 dư, sau phản ứng thu được kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng dung dịch C a ( O H ) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào ?
A. Giảm 5,7 gam.
B. Tăng 5,7 gam.
C. Tăng 9,3 gam.
D. Giảm 15,0 gam.
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm metanal, axit etanoic, glucozơ và fructozơ cần 3,36 lít O 2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch C a O H 2 dư, sau phản ứng thu được kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng dung dịch C a O H 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào ?
A. Giảm 5,7 gam
B. Tăng 5,7 gam
C. Tăng 9,3 gam
D. Giảm 15,0 gam
Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol, glixerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H 2 S O 4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch B a O H 2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 23,64 gam
B. 17,73 gam
C. 15,76 gam
D. 19,70 gam
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin, etylmetylamin bằng O 2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy (chứa C O 2 , H 2 O , N 2 ) qua bình đựng H 2 S O 4 đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 11,52 gam và còn 10,752 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa X là
A. 0,32 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,16 lít
D. 0,2 lít