Ta có n X = 2 n N 2 (vì X là amin đơn chức) → n X = 0 , 1 m o l
X có số H = 2 n H 2 O : n X = 2.0 , 45 : 0 , 1 = 9
Vì X là amin no bậc 2 đơn chức nên X có CTPT dạng C n H 2 n + 3 N → 2n + 3 = 9 → n = 3
X là C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: C
Ta có n X = 2 n N 2 (vì X là amin đơn chức) → n X = 0 , 1 m o l
X có số H = 2 n H 2 O : n X = 2.0 , 45 : 0 , 1 = 9
Vì X là amin no bậc 2 đơn chức nên X có CTPT dạng C n H 2 n + 3 N → 2n + 3 = 9 → n = 3
X là C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: C
Đốt cháy hoàn toàn amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H9N
B. C4H9N
C. C3H9N
D. C3H7N.
Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 0,2 mol C O 2 và 0,05 mol N 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 7 N
B. C 2 H 5 N
C. C 4 H 11 N
D. C 4 H 9 N
Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 0,2 mol C O 2 và 0,05 mol N 2 . Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 7 N
B. C 2 H 5 N
C. C 4 H 11 N
D. C 4 H 9 N
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol C O 2 và 0,05 mol N 2 . Công thức phân tử của X là:
A. C 2 H 7 N .
B. C 4 H 11 N .
C. C 2 H 5 N .
D. C 4 H 9 N .
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol C O 2 và 0,05 mol N 2 . Công thức phân tử X là
A. C 4 H 9 N .
B. C 4 H 11 N .
C. C 2 H 7 N .
D. C 2 H 5 N .
Hỗn hợp H gồm 2 amin no, bậc I, mạch hở X, Y hơn kém nhau 1 nguyên tử C và 1 nguyên tử N. Lấy 13,44 lit H (ở 273 o C , 1 atm) đốt cháy thu được 44 gam C O 2 và 4,48 lít (đktc) N 2 . Số mol và CTCT của X, Y lần lượt là (biết cả 2 đều là amin bậc I)
A. 0,2 mol C 2 H 7 N H 2 và 0,1 mol C 4 H 8 ( N H 2 ) 2 .
B. 0,2 mol C 2 H 5 N H 2 và 0,1 mol C 3 H 6 ( N H 2 ) 2 .
C. 0,1 mol C 2 H 4 ( N H 2 ) 2 và 0,2 mol C 3 H 7 N H 2
D. Kết quả khác
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3NHCH3
B. CH3NHC2H5
C. CH3CH2CH2NH2
D. C2H5NHC2H5
Hỗn hợp X gồm Gly, Lys (tỷ lệ mol 2:1) và một amin đơn chức, hở, có một liên kết đôi C=C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 11,48 gam X cần vừa đủ 0,88 mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 37,4 gam (xem N2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Công thức phân tử của amin trong X là C2H5N.
B. Công thức phân tử của amin trong X là C3H7N.
C. Công thức phân tử của amin trong X là C4H9N.
D. Số mol amin trong X là 0,05 mol.
A. Công thức phân tử của amin trong X là C2H5N.
B. Công thức phân tử của amin trong X là C3H7N.
C. Công thức phân tử của amin trong X là C4H9N.
D. Số mol amin trong X là 0,05 mol.
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức bậc 2 mạch hở thu được tỉ lệ mol C O 2 v à H 2 O là 4 : 7. Tên của amin là:
A. Metyl amin
B. Propyl amin
C. Đimetyl amin
D. Etyl amin