Đáp án D
Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, làm cảnh, nghiên cứu khoa học, xuất khẩu, là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên
Đáp án D
Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, làm cảnh, nghiên cứu khoa học, xuất khẩu, là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên
Khi nói về vai trò của thú đối với đời sống con người, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…)
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,….)
3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ, làm sức kéo…..
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Số ý đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Số ý đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vai trò của Thú:
Dược liệu. VD:…..
Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ. VD:…..
Làm vật thí nghiệm. VD:…..
Cung cấp thực phẩm, VD:…..
Lấy sức kéo. VD:…..
Tiêu diệt động vật gặm nhấm có hại. VD:…..
Cho mình xin mấy cái ví dụ với ạ! Mình cảm ơn ạ!
Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về
A. thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ.
B. làm cảnh, nghiên cứu khoa học, xuất khẩu.
C. là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên.
D. cả A, B và C.
Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về
A. Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ
B. Nguyên liệu công nghệ
C. Khoa học, xuất khẩu
D. Tất cả các ý trên đúng
câu 1
a/Hãy cho biết động vật quý hiếm là gì? có mấy giai cấp phân hạng động vật quý hiếm
b/ biện pháp đấu tranh sinh học có những ưu điểm và hạn chế gì
c/khái niệm * các cấp độ phân hạng động vật quý hiếm ở Việt Nam :
d/biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm:
* nhược điểm :
Câu 1. Động vật có lợi ích gì đối với con người? *
1 điểm
A. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...
B. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc
C. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...
D. Cả A, B và C đúng
Câu 2. Trùng roi xanh thường tìm thấy ở đâu? *
1 điểm
A. Trong không khí
B. Trong đất khô
C. Trong cơ thể người
D. Trong nước
Câu 3. Hình thức sinh sản của trùng roi xanh? *
1 điểm
A. Vô tính
B. Hữu tính
C. Cả 2 hình thức trên
D. Không sinh sản
Câu 4. Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào? *
1 điểm
A. Cấu tạo từ tế bào
B. Lớn lên và sinh sản
C. Có khả năng di chuyển
D. Cả A và B đúng
Câu 5. Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng giày diễn ra theo? *
1 điểm
A. Thức ăn –> không bào tiêu hóa –> ra ngoài mọi nơi
B. Thức ăn –> miệng –> hầu –> thực quản –> dạ dày –> hậu môn
C. Thức ăn –> màng sinh chất –> chất tế bào –> thẩm thấu ra ngoài
D. Thức ăn –> miệng –> hầu –> không bào tiêu hóa –> không bào co bóp –> lỗ thoát
Câu 11. Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?
A. Là nguồn dược liệu quan trọng.
B. Là nguồn thực phẩm quan trọng.
C. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
D. Tiêu diệt các động vật có hại.
Câu 12. Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?
A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.
B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải.
C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.
D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.
Câu 13. Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?
A. Cá thu. B. Cá nhám. C. Cá đuối. D. Cá nóc.
Câu 14. Trong các ý sau, có bao nhiêu ý là đặc điểm chung của các loài cá?
1. Là động vật hằng nhiệt.
2. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn.
3. Bộ xương được cấu tạo từ chất xương.
4. Hô hấp bằng mang, sống dưới nước.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây thường xuất hiện ở các loài cá sống ở tầng mặt?
A. Thân dẹt mỏng, khúc đuôi khoẻ.
B. Thân thon dài, khúc đuôi yếu.
C. Thân ngắn, khúc đuôi yếu.
D. Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ.
Câu 16. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….
A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng
B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng
C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng
D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng
Câu 17. Loài nào dưới đây là đại diện lớp Cá?
A. Cá đuối bông đỏ.
B. Cá nhà táng lùn.
C. Cá sấu sông Nile.
D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu 18. Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?
A. Cá trích cơm. B. Cá hồi đỏ.
C. Cá đuối điện. D. Cá hổ kình.
Câu 19. Loại cá nào dưới đây không thuộc lớp Cá sụn?
A. Cá nhám. B. Cá đuối. C. Cá thu. D. Cá toàn đầu.
Câu 20. Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?
A. Lươn. B. Cá trắm. C. Cá chép. D. Cá mập.