Dãy từ nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với từ “dạy dỗ”
A. Dạy bảo, răn đe, nạt nộ, khen ngợi
B. Dạy bảo, khuyên bảo, bảo ban, giáo dục
C. Khuyên nhủ, khen thưởng, bảo ban, giáo dục
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây:
a) cần cù b) học tập c) đất nước d) bảo vệ
Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”?
a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty
Câu hỏi 24: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bảo vệ”
a/ giữ gìn b/ phá hủy c/ đốt lửa d/ đánh giá
Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn?
a/ bảo vệ b/ bảo hiểm c/ bảo tồn d/ bảo quản
Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại?
a/ dập dờn b/ dẻo dai c/ dáo dác d/ dong dỏng
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả”?
a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án
Bài 1: Dựa vào nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh, hãy gạch bỏ từ không thuộc nhóm và điền tiếp vào chỗ trống để nêu nghĩa của tiếng bảo và tiếng sinh:
a) bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, bảo kiếm, bảo trợ là nhóm từ có tiếng "bảo" với nghĩa là ...
b) sinh vật, sinh động, sinh hoạt, sinh viên, sinh thái, sinh tồn là nhòm từ có tiếng "sinh" với nghĩa là ...
(Từ nào cần gạch bỏ thì mn in đậm và in nghiêng nhé)
Trong văn bản Trí Dũng song toàn lịch sử có nghĩa là chức quan được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài Đặt câu với từ đồng nghĩa sau A nghĩa trong văn bản B kể tên một loại cảnh cảnh cuộc sống phổ biến ở nước ta C cuộc sống không thấm nước làm từ đất cao lanh.
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”?
a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá
Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì?
a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ
Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau?
a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật
Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào?
a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”
a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn
Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là
a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp
c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn
hai từ đồng nghĩa với chua xót :
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương :
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :
Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong đoạn văn sau bằng đại từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa, đảm bảo các câu văn liên kết.
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................