Câu 6. (0,5 đ): Dòng nào sau đây có các từ đồng nghĩa với từ “chất phác” ?
a. Thật thà, giả tạo, ngay thẳng. b. Chân chất, thật thà, chân thật.
c. Gian xảo, mộc mạc, thật thà. d. Gian dối ,thật thà, mộc mạc.
Từ "thật thà "trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hay chỉ rõ từ"thật thà" là bộ phận gì trong câu?
a. Chị Loan rất thật thà
b. Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến
c. Chị Loan ăn noi thật thà dễ nghe
d. Thật thà là phẩm chất đẹp của chị Loan
Từ thật thà trong các câu dưới đây là danh từ, động từ hay tính từ. Hãy chỉ rõ thật thà là bộ phận giữ chức vụ nào trong mỗi câu sau ( Giữ chức vụ là : chử ngữ , vị ngữ , định ngữ hay bổi ngữ )
a ) Chị Loan rất thật thà
b ) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến
c ) Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe
d ) Thật thà là phẩm chất tốt đẹp của chị Loan
Từ thật thàtrong các câu dưới đây là danh từ hay động từ , tính từ?Hãy chỉ rõ từ thật thàlà bộ phận gì (giữ chức vụ nào ) trong mỗi câu sau :a)Chị Loan rất thật thà.b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.c)Chị Loan ăn nói thật thà , dễ nghe.d)Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan
câu 1 :tìm 2 từ láy ,2 từ ghép phân loại ,2 từ ghép tổng hợp có tiếng vui
câu 2:chỉ rõ chức vụ ngữ pháp của từ thật thà trong các câu sau:
a,Bạn Lan rất thật thà.
b,Tính thạt thà của bạn Lan khiến ai cũng thích.
c,Bạn Lan ăn nói thật thà.
d,Thật thà là phẩm chất tốt đẹp của bạn Lan.
câu3:đặt câu đẻ phân biệt từ nhiều nghĩa cho các từ sau:
A,cổ B,lá C,quả
BÀI 1 :Bác hồ đọc bảng tuyên ngôn độc lập năm 1945,đó là thuộc thế kỉ nào ?
a) XVIII
b)XIX
c)XX
d)XXI
BÀI 2:Xác định chủ ngữ vị ngữ trong mỗi câu sau đây .Từ thật thà nào trong các câu nào dưới đây là danh từ
a)Chị Loan Rất thật thà
b)Chị Loan ăn nói thật thà,dễ nghe
c)Thật thà là phẩm chất tốt của chị loan
d)Chị loan sống thật thà nên ai cũng quý mến
a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy:
A. cần cù, chăm chỉ, thật thà, hư hỏng
B. thẳng thắn, siêng năng, đứng đắn, ngoan ngoãn
C. cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn
D. lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ
những từ ngữ nào trái nghĩa với tư trung thực
A thật thà B gian ác C dối trá D bất nhân
từ nào đồng nghĩa với chất phát
thân thiết, dũng cảm, thật thà,nhanh nhẹn