Từ đồ thị, ta có I 0 = 2 A → I = 2 A
Đáp án B
Từ đồ thị, ta có I 0 = 2 A → I = 2 A
Đáp án B
Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 căn 3 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 50 căn 2 V. Biết điện áp hiệu dụng của mạch là 100 V. Tính giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện trong mạch
Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 cos ω t - π 6 ( A ) . Giá trị của R và C là:
A.
B.
C.
D.
Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i 1 = 3 cos ( 100 π t ) ( A ) . Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i 2 = 3 cos ( 100 π t – π 3 ) ( A ) . Hệ số công suất trong 2 trường hợp trên lần lượt là
A. cos φ 1 = 1 , cos φ 2 = 0 , 5
B. cos φ 1 = cos φ 2 = 0 , 5 3
C. cos φ 1 = cos φ 2 = 0 , 75
D. cos φ 1 = cos φ 2 = 0 , 5
Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i=2cos(ωt – π 6 )A. Giá trị của R và C lần lượt là:
A. 50Ω và 1/(2π) mF
B. 50Ω và 1/(2,5π) mF
C. 50√3Ω và 1/(2π) mF
D. 50√3Ω và 1/(2,5π) mF
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một Ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A
B. 2 A
C. 4 A
D. 1,4 A
Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch có giá trị
A. Z = 100 Ω, P = 50 W
B. Z = 50 Ω, P = 100 W
C. Z = 50 Ω, P = 0 W
D. Z = 50Ω, P = 50 W
Đặt một điện áp xoay chiểu u = 200 2 cos100 π t (V)vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/ π (H) và tụ điện có điện dung C = 2. 10 - 4 /2 π (F) mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75A. D. 2 2 A.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, c mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt gịá trị cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.