Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L = 5µH, có đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tụ có điện dung là
A. C = 25μF
B. C = 50µF
C. C = 20 nF
D. C = 40nF
Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L = 5µH, có đồ thị như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 . Tụ có điện dung là
A. C = 50µF
B. C = 40nF
C. C = 20 nF
D. C = 25µF
Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Biết tụ có điện dung 25 nF, điện tích cực đại trên một bản tụ bằng
A. 3,2 nC
B. 6,4 nC
C. 2,4 nC
D. 4,2 nC
Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.
A. 5. 10-7 A.
B. 6.10-7A.
C. 3.10-7 A.
D. 2.10-7A.
Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Độ lệch pha cường độ dòng điện trong mạch so với diện tích trên một bản của tụ điện là A. π B. π/2 C. -π/2 D. 0
Một mạch dao động lí tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dòng điện qua mạch có đồ thị như hình vẽ. Điện tích của một bản tụ điện có biểu thức là
A. q = cos 9 π . 10 6 t - 5 π 6 n C
B. q = cos 9 π . 10 5 t - 5 π 6 n C
C. q = 1 , 27 cos 9 π . 10 5 t - 5 π 6 n C
D. q = 1 , 27 cos 9 π . 10 6 t - 5 π 6 n C
Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ. Tụ có điện dung là:
A. 2,5 nF.
B. 5 µF.
C. 25 nF.
D. 0,25 µF
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong mạch. Chu kì dao động của mạch là
A. 1,8 ms.
B. 1,6 ms.
C. 1 ms.
D. 2 ms
Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, có đồ thị phụ thuộc dòng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là:
A. 2,5 nF
B. 5 μ F
C. 25 nF
D. 0,25 μ F