Dòng điện có dạng i = sin100πt(A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là?
A. 10W
B. 9W
C. 7W
D. 5W
Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 9 W.
B. 10 W
C. 5 W.
D. 7 W
Điện áp ở 2 đầu cuộn dây có dạng u = 100 cos 100 π t ( V ) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos ( 100 π t − π 3 ) ( A ) . Điện trở thuần của cuộn dây là:
A. 25 2 Ω
B. 25 Ω
C. 50 Ω
D. 125 Ω
Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao đưa vào ba tải cũng mắc hình sao. Biết suất điện động trong cuộn 1, cuộn 2 và cuộn 3 của máy phát lần lượt là e 1 = 220 2 cos 100 π t ( A ) , e 2 = 220 cos 100 π t + 2 π 3 ( A ) , e 3 = 220 cos 100 π t - 2 π 3 ( A ) đưa vào ba tải theo đúng thứ tự trên là điện trở thuần R = 10 3 Ω , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 20 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 20 . Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát, của dây nối và của dây trung hòa. Dòng điện chạy qua dây trung hòa có giá trị hiệu dụng là
A. 77A
B. 33 6 ( A )
C. 33 3 ( A )
D. 99 A
Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i 1 = 3 cos ( 100 π t ) ( A ) . Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i 2 = 3 cos ( 100 π t – π 3 ) ( A ) . Hệ số công suất trong 2 trường hợp trên lần lượt là
A. cos φ 1 = 1 , cos φ 2 = 0 , 5
B. cos φ 1 = cos φ 2 = 0 , 5 3
C. cos φ 1 = cos φ 2 = 0 , 75
D. cos φ 1 = cos φ 2 = 0 , 5
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = U 0 ω L cos( ω t + π /2)
B. i = U 0 ω L 2 cos( ω t + π /2)
C. i = U 0 ω L cos( ω t - π /2)
D. i = U 0 ω L 2 cos( ω t - π /2)
Ở hai đầu A và B có một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng không đổi. Khi mắc vào đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H thì dòng điện i = 5 2 cos 100 π t + π / 3 A . Nếu thay cuộn dây băng một điện trở thuần R = 50 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. 4,24. 10 13 (J)
B. 4,24. 10 11 (J).
C. 4,24. 10 12 (J).
D. 4,24. 10 10 (J).
Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 60 Ω . B. 40 Ω . C. 50 Ω . D. 30 Ω .
Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 2 π H mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp u = 120 2 cos 100 π t ( V ) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0 , 6 2 cos ( 100 π t − π 6 ) ( A ) . Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X
A. 240 V
B. 120 3 V
C. 60 2 V
D. 120 V