- Từ công thức E = mc2 → m= E/ c2, ở đây E là năng lượng có đơn vị là MeV nên m có đơn vị MeV/c2.
- Từ công thức E = mc2 → m= E/ c2, ở đây E là năng lượng có đơn vị là MeV nên m có đơn vị MeV/c2.
Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. khối lượng
B. năng lượng
C. động lượng
D. hiệu điện thế
Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. khối lượng
B. năng lượng
C. động lượng
D. hiệu điện thế
Trong Vật lý hạt nhân người ta hay dùng đơn vị năng lượng là eV. eV là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế 1V. Tính eV ra Jun, và vận tốc của electron có năng lượng 0,1MeV:
A. 1 e V = 1 , 6.10 19 J
B. 1 e V = 22 , 4.10 24 J
C. 1 e V = 9 , 1.10 − 31 J
D. 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J
Một con lắc đơn có khối lượng m = 10 kg và độ dài l = 2 m. Góc lệch cực đại của nó so với đường thẳng đứng là α0 = 100 = 0,175 rad. Cho g = 9,8 m/s2. Độ lớn vận tốc của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng là
A. 0,62 m/s
B. 0,55 m/s
C. 0,48 m/s
D. 0,36 m/s
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C = 5 μ F , hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U 0 = 12 V . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là
A. 1 , 6 . 10 - 4 J v à 2 . 10 - 4 J
B. 2 . 10 - 4 J v à 6 . 10 - 4 J
C. 2 , 5 . 10 - 4 J v à 1 , 1 . 10 - 4 J
D. 1 , 6 . 10 - 4 J v à 8 . 10 - 4 J
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C = 5 μ F , hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U 0 = 12 V . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là
A. 1 , 6.10 − 4 J ; 2 , 0.10 − 4 J
B. 2 , 0.10 − 4 J ; 1 , 6.10 − 4 J
C. 2 , 5.10 − 4 J ; 1 , 1.10 − 4 J
D. 1 , 6.10 − 4 J ; 3 , 0.10 − 4 J
Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C = 5 μ F , hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là U 0 = 12 V . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch có giá trị tương ứng là
A. 1,6.10 − 4 J va 2,0.10 − 4 J
B. 2,0.10 − 4 J va 1,6.10 − 4 J
C. 2,5.10 − 4 J va 1,1.10 − 4 J
D. 1,6.10 − 4 J va 3,0.10 − 4 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 7 ° . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 95 g và chiều dài dây treo là 1,5 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 mJ
B. 9 J
C. 10 J.
D. 9 mJ
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 7 ° . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 95 g và chiều dài dây treo là 1,5 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 mJ
B. 9 J.
C. 10 J.
D. 9 mJ.