2 2 2 2 2 2 3 4 2 2 3 2 3 2 3 5 2 . 3 ; 5 . 2 ; . ; . 3 ; . 3 5 2 3 A xy x y B x y xy C x y x D x y xy E x y xy a) Trong các đơn thức trên, đơn thức nào đồng dạng với nhau? b) Tính A + C ; B + D + E ; B – D – E.
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x mũ 6, y mũ 4, z mũ 2
A) 12x mũ 4, y mũ 6, z mũ 2
B) 2x mũ 6, y mũ 4, z
C) 9(x mũ 2, y mũ 3,z)mũ 2
D) 10x mũ 6, y mũ 4, z mũ 2
rút gọn đơn thức, tìm hệ số, biến số, bậc của đơn thức
a) (-1/3.xy^2z).(-3/2.x^2.y).(2yz^2)
b) (2x^2)^2.(-3y^3).(-5xz)^3
c) [-1/2.(a-1).x^3.y^4.z^2]^5
d) (a^5.b^2.xy^2.z).(-b^2.x^4.z^2)
e) (-9/10.a^3.x^2.y).(-5/a.x^6.y^2.z)
lm hộ tớ vs nha!!!
mai phải cần r
1
a, x/20 = y/9 = z/6 và x - 20/y + 4 =13
b,x/3 = y/4 : y/5 = 2/7 và x - y - z = 46
c,x/2 = 2y/5 = 42/7 và 3x . 5y . 7z = 123
d,x/2 = 2y/3 =32/4 và x . y .z -108
2
a, a/4 = b/6 ; b/5 =c/8 và 5k -3b =-536
b, a/7 = b/6 ;b/5= c/8 và a -2b + c = 46
c, 5 . a =8.b = 3.c và a-2b =c = 24
d, a + 3/5 = b -2/3 = c - 1/7 và a+b+c =24
e,a/2 = b/3 = c/4 và a^2 + 3 . b^2 - 2 . c^2 = -16
cho 2 đơn thức:
A= 13,5 x4z3y9 ( -8/27 x3z6)
B= -4/7 x3y5z2 ( 49/4 x4y4z7)
thu gọn mỗi đơn thức đã cho
bài 1. điểm kiểm tra HKI của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau
3 | 8 | 7 | 5 | 6 | 4 | 3 | 5 | 8 |
9 | 7 | 3 | 4 | 6 | 5 | 5 | 6 | 6 |
9 | 7 | 7 | 3 | 4 | 5 | 7 | 6 | 7 |
a) dấu hiệu ở đay là ? lớp có tất cả bao nhr
c) tính điểm tung bình môn toán của ớp đó
Bai 2
a) tìm bậc của đơn thức-2x2y3
b) tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau
5xy3;5x2y3 ; -4x3y2; 11x2y3
Bài 3. cho 2 đa thức
P(x) = 4x3 +x2 - x+5
Q(x)=2x2+4x -1
a) tính P(x)+Q(x)
b) tính P(x) - Q(x)
Tìm 3 số x,y,z biết rằng x/2 = y/4; y/8 = z/5 và x+y-z= 9
A. x=3, y=4, z=-2
B. x=6, y=8, z=5
C. x=-6, y=-8, z=-23
D. x=-6, y=8, z=5
Từ tỉ lệ thức 10x-12y/3=12y-15z/4=15z-10x/5 ta được tỉ lệ thức
A. x/15=y/10=z/12
B. x/10=y/12=z/15
C. x/6=y/5=z/4
D. x/4=y/5=z/6
1/cho đơn thức A=5n(x2y3),B =\(\frac{-2}{m}\)x4y6(m là hằng số dương )
a/ hai đơn thức A và B có đồng dạng ko.VS?
b/tính hiệu A-Bb
c/ tính GTLN của A-B
2/cho A= (-3x5y3), B =(2x2z4)5
tìm x,y,z biết A+B=0
Bài 3: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k và khi x = 5 thì y= - 15. a) Tìm hệ số tỉ lệ k b) Viết công thức tính y theo x và tính x theo y. c) Tính giá trị của y khi x=3; x 4 =− ; x = 15; 2 x 5 = ; 5 x 9 = − d) Tính giá trị của x khi y =9; y 27 = − ; y 45 = − ; 6 y 5 = ; 3 y 4 = − .