mk đã học qua qua về số thập phân nên mk nghĩ là 0,72 .
mk đã học qua qua về số thập phân nên mk nghĩ là 0,72 .
7 kg 9 yến = tấn
6m 7mm = cm
9 tạ 5kg = tấn
đổi ra số thập phân nha
3 tạ 1/5 yến = tấn
đổi ra thập phân
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân và số thập phân vào chỗ(...)
a)41 dm=...m=...m b)326g=...kg=...kg
375 cm =...m=...m 324 yến=...tạ=...tạ
297mm=...m=...m 1768kg=...tấn=... tấn
7168m=...km=...km 15tạ=...tấn=...tấn
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến
Chuyển các số đo thành số thập phân.
49 tấn 7 tạ 6 yến = ..............
67 tấn 9 tạ 80 yến = ..............
54 tấn 8 tạ 96 yến = ................
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 100m=........km; 428m=......km
25m 50cm=.........m; 12m 431mm=....dm
b) 9 tấn 200kg=....tấn; 50 tấn 55kg=....tấn
2 tạ 48kg=.....yến; 1670 yến=......tạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
22kg 5g = ...kg
2 tấn 35 yến = ... tấn
65g = ...kg
3205 kg = ...tạ
20 tấn 30kg = ...tấn
( ĐIỀN SỐ THẬP PHÂN THÍCH HỢP )