Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây:
a. 2,5 V = ... mV
b. 6 kV = ...V
c. 110 V = ... kV
d. 1200 mV = ... V
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
3,2 kV = ……… V
250 V = ……..kV
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị V.
120 mV; 2,5 kV; 0,06 kV; 0,008 kV; 5000 mV; 0,0009 kV; 900 mV; 0,0012 kV; 500 m
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị mV.
0,14 V; 0,6 V; 1,25 V; 0,02 V; 0,004 V; 0,0005 V; 0,002 kV, 0,00045 kV; 0,025 kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 0,3A =.............mA
b. 0,6A =.............mA
c. 1,5kV =............V
d. 70mV =............A
e. 1245mA =.............A
f. 75mV =............V
g. 0,9 =............Mv
h. 45V =.............kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị kV.
120 V; 3500 V; 1540 V; 35 V; 90000 mV; 500 V
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 32mA = ... A
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 6kV = ... V