2010c m 3 : hai nghìn không trăm mười xăng – ti – mét khối
2010c m 3 : hai nghìn không trăm mười xăng – ti – mét khối
Đọc số đo 205 m 3
Đọc số đo 10,125 m 3
Đọc số đo 0,015d m 3
Đọc số đo 25 100 m 3
Đọc số đo 2005d m 3
Đọc số đo 0,109c m 3
Đọc số đo 15 m 3
Đọc số đo : 5 m 3
Số đo 0 , 015 m 3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khố
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối