13 lunch - club
14 shop - pond
15 first - shirt
16 soon - spoon
17 born - sport
18 mark - start
19 meet - beach
13 lunch - club
14 shop - pond
15 first - shirt
16 soon - spoon
17 born - sport
18 mark - start
19 meet - beach
Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ khác
1. A. far B. vacation C. garden D. party
2. A. day B. lazy C. map D. baby
3. A. easy B. empty C. dryer D. busy
Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ khác
1. A. interesting B. stripe C. invite D. India
2. A. send B. shelf C. quite D. empty
3. A. holiday B. take C. vacation D. lazy
Bµi 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với từ còn lại (1,5 điểm)
1. A. language B. math C. art D. has (a)
2. A. night B. giraffe C. tiger D. time (i)
3. A. door B. school C. football D. room. (oo)
4. A. fun B. ruler C. number D. subject. (u)
5. A. teach B. eat C. please D. year. (ea)
6. A. windy B. sunny C. sky D. rainy (y)
1. tìm 30 danh từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
2. tìm 30 tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
3. tìm 5 danh từ , 5 tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2
4. tìm 20 động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2
5.tìm 10 động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
6.tìm 20 từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
7.tìm 20 từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2.
Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.
1. A. draw | B. place | C. hate | D. date |
2. A. speak | B. ear | C. near | D. bear |
3. A. age | B. headache | C. matter | D. make |
4. A. visit | B. was | C. music | D. sat |
5. A. cook | B. floor | C. foot | D. soon |
Khoanh tròn từ khác loại
1) football | volleyball | picnic | table tennis |
2) great | attractive | interesting | travel |
3) teacher | engineer | warmer | driver |
4) festival | week | year | month |
5) sing | song | draw | read |
Gạch chân từ đúng.
1) He often travels..........car..........my father (by....for/ by.....with/ with.....by)
2) It........... rainy in summer. (often is/ is often/ often)
3) What did she........ (draw/ drawed/ drew)
4) Do you want to go..........? (swim/ swiming/ swim ming)
5) What........... the matter with you yesterday morning? (is/ was/ were)
Chọn đáp án đúng
1) What's the matter with his mother?
a. She has a headache.
b. He has a headache.
c. She has a head.
2) What are you doing?
a. I'm going to sing.
b. I'm singging.
c. I sing.
3).......................................? I wrote a letter.
a. What do you do?
b. What did you do?
c. What are you doing?
4) He had a toothache
a. He shouldn't go to dentist
b. He shouldn't eat too many candies
c. He should eat many candies
5) How often do you go to the zoo?
a. Twice a month
b. Twelve minutes
c. Twelve kilomette
Đặt câu hỏi cho những câu trả lời dưới đây.
1) .................................................................?
My mother has a fever
2) .................................................................?
Yes, I'm going to Ho Chi Minh city by plane not by car
3) .................................................................?
No, She didn't play football. She played tennis.
4) .................................................................?
Our friends were born in Hanoi
5) .........................................................................................................................?
It is about five kilometres from our house to Thang Long Primary school.
Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
1) children/ was/ sister/ with/ month/ What/ ?/ matter/ the/ 's/ My/
...............................................................................................................................
2) Is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
........................................................................................
3) Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th/ January/?/
........................................................................................
4) did/ do/ mother/ What/ last/ in/ 's/ often/ Lan/ summer/?/
..................................................................................................................................
5) 's/ friends/ Mai/ travelling/ Are/ bike/ house/ by/ to/ ./ her/
.............................................................................................
Từ cháy trong 2 câu văn sau có quan hệ như thế nào:
Hoa trạng nguyên, cháy lên những ngày thi bận rộn
Trong bếp lò, lửa cháy bập bùng
A:đó lả 2 từ đồng nghĩa
B:đoa là 2 từ đồng âm
C:đó là từ nhiều nghĩa
có bao nhiêu từ tiếng anh không có nguyên âm?
Tìm 20 danh từ có 2 âm tiết và đánh trọng âm vào mỗi từ
Hãy khoanh vào các từ có cách phát âm khác :
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing
Hãy khoanh vào các từ có cách phát âm khác :
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing