Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình của dòng điện là
A. i = 4cos(100πt +5π/6) mA
B. i = 4cos(100πt + π/6) mA
C. i = 4cos(2000πt − π/6) mA
D. i = 4cos(2000πt + 2π/3) mA
Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tần số dao động của mạch điện là
A. 125 Hz
B. 250 Hz
C. 500 Hz
D. 1000 Hz
Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biết rằng 6 I 1 + I 2 + 3 I 3 = 5 mA. Phương trình của dòng điện là
A. i = 4cos(10πt +5π/6) mA
B. i = 4cos(10πt + π/6) mA
C. i = 2cos(20πt − π/6) mA
D. i = 2cos(20πt − 2π/3) mA
Trong một mạch điện đang có dòng điện xoay chiều chạy qua. Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình dòng điện chạy qua mạch là
A. i = 4cos(100πt +5π/6) mA
B. i = 4cos(50πt + 5π/6) mA
C. i = 4cos(100πt − π/6) mA
D. i = 4cos(50πt − π/6) mA
Một cuộn cảm thuần L khi mắc vào nguồn 1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 A. Nếu mắc L vào nguồn 2 thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu? Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp nguồn 1 và nguồn 2
A. 1 , 6 2 A
B. 1,6 A
C. 2 A
D. 2,5 A
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa
A. điện trở thuần R.
B. tụ điện C
C. cuộn cảm thuần L
D. cuộn dây không thuần cảm
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Hệ số công suất của mạch AB là
A. 1
B. 0
C. 0,5
D. 0,71
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch theo thời gian. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều
A. 3000 lần
B. 50 lần
C. 25 lần
D. 1500 lần
Đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện qua điện trở R = 10 Ω như hình vẽ. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 120 W
B. 125 W
C. 250 W
D. 225 W