Chọn: A
Hướng dẫn: Biểu thức định luật Ôm I = U/R đường đặc trưng V – A là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Chọn: A
Hướng dẫn: Biểu thức định luật Ôm I = U/R đường đặc trưng V – A là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Đồ thị mô tả định luật Ôm là:
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
Đồ thị mô tả định luật Ôm là:
A.
B.
C.
D.
Bốn đồ thị a, b, c, d ở hình vẽ diễn tả sự phụ thuộc của đại lượng trên trục tung theo đại lượng trên trục hoành. Các trường hợp trong đó vật dẫn tuân theo định luật Ôm là:
A. Hình a
B. Hình d
C. Hình c
D. Hình b
Bốn đồ thị a, b, c, d ở hình vẽ diễn tả sự phụ thuộc của đại lượng trên trục tung theo đại lượng trên trục hoành. Các trường hợp trong đó vật dẫn tuân theo định luật Ôm là:
A. Hình a
B. Hình d
C. Hình c
D. Hình b
Định luật ôm đối với toàn mạch đề cập tới loại mạch điện kín nào? Phát biểu định luật và viết hệ thức biểu thị định luật đó.
Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức?
A. ξ = A q
B. ξ = U A B + I R = r
C. ξ = I R N + r
D. ξ = P I
Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha
Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u = 8 2 cos 100 π t (V) (ω không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (2). Biết P 1 = P 0 . Giá trị lớn nhất của P 2 là
A. 12 W
B. 16 W
C. 20 W
D. 4 W
Vật thật AB đặt trước một thấu kính có tiêu cự f. Khi thay đổi khoảng cách d từ vật đến thấu kính thì số phóng đại k được mô tả bằng đồ thị bên. Xác định giá trị của k khi d = 30 cm
A. k = 1 2
B. k = - 1 2
C. k = 1 4
D. k = - 1 4