Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình cm. Pha của dao động tại thời điểm t là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo li đô của một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox.Tần số góc của vật dao động bằng
A.8π rad/s
B.0,125 rad/s
C.8 rad/s
D.200 rad/s
Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = A cos ( ω t + φ ) . Biết đồ thị lực kéo về thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos πt + π 3 c m
B. x = 4 cos πt + π 2 c m
C. x = 2 cos πt + π 3 c m
D. x = 2 cos πt + π 6 c m
Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Tần số góc của dao động là A. 5 rad/s. B. 0,2 rad/s. C. rad/s. D. rad/s.
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ x = A. Pha ban đầu của dao động là
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
A. 14,5 c m / s 2
B. 57,0 c m / s 2
C. 5,70 c m / s 2
D. 1,45 c m / s 2
Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, chất điểm (1) ở vị trí biên. Khoảng cách giữa hai chất điểm ở thời điểm t = 6,9 s xấp xỉ bằng
A. 2,14 cm
B. 9,7 cm
C. 6,23 cm
D. 4,39 cm
Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = A cos ( ω t + φ ) . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Viết phương trình dao động của vật
A. x = 4cos(πt + π/6) cm
B. x = 4cos(πt + π/3) cm
C. x = 4cos(πt - π/3) cm
D. x = 4cos(πt - π/6) cm
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng W đ và thế năng W t của một vật dao động điều hòa có cơ năng W 0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kì biến thiên của động năng theo thời gian là T đ = 0,5 s, khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là
A. 16π cm/s
B. 8π cm/s
C. 4π cm/s
D. 2π cm/s