. Cho bảng số liệu các đồ dùng điện mà gia đình bạn Huy đang sử dụng:Đồ dùng điệnSố lượngCông suất định mứcThời gian sử dụng trung bình trong 1 ngàyTivi LCD180W2 giờĐèn LED618W6 giờQuạt đứng455W8 giờTủ lạnh1100W24 giờMáy giặt11 240W1 giờMáy điều hòa nhiệt độ2750W4 giờNồi cơm điện1500W1 giờ 30 phútBếp điện từ11 0001 giờBàn là11 00030 phútMáy bơm nước11 125W30 phúta) Tính điện năng tiêu thụ định mức trong một ngày của tất cả các đồ dùng điện trên?b) Tính điện năng mà tiêu thụ định mức trong 1 t...
Đọc tiếp
. Cho bảng số liệu các đồ dùng điện mà gia đình bạn Huy đang sử dụng:
Đồ dùng điện | Số lượng | Công suất định mức | Thời gian sử dụng trung bình trong 1 ngày |
Tivi LCD | 1 | 80W | 2 giờ |
Đèn LED | 6 | 18W | 6 giờ |
Quạt đứng | 4 | 55W | 8 giờ |
Tủ lạnh | 1 | 100W | 24 giờ |
Máy giặt | 1 | 1 240W | 1 giờ |
Máy điều hòa nhiệt độ | 2 | 750W | 4 giờ |
Nồi cơm điện | 1 | 500W | 1 giờ 30 phút |
Bếp điện từ | 1 | 1 000 | 1 giờ |
Bàn là | 1 | 1 000 | 30 phút |
Máy bơm nước | 1 | 1 125W | 30 phút |
a) Tính điện năng tiêu thụ định mức trong một ngày của tất cả các đồ dùng điện trên?
b) Tính điện năng mà tiêu thụ định mức trong 1 tháng (30 ngày) của tất cả các đồ dùng điện trên?
c) Giá tiền điện hàng tháng ở nhà Nga được tính như sau:
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50, giá bán điện là: 1 678 đồng/kWh.
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 sẽ có giá bán là: 1 734 đồng/kWh.
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 có mức giá: 2 014 đồng/kWh.
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 có mức giá: 2 536 đồng/kWh.
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 có mức giá: 2 834 đồng/kWh.
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên có giá bán cao nhất là: 2 927 đồng/kWh.
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng. Tiền điện trong 1 tháng (30 ngày) mà gia đình bạn Huy phải trả là bao nhiêu?