Chọn phát biếu đúng - sai
a) Thanh thép để gần bếp than nóng đỏ bị ăn mòn nhanh hơn so với thanh thép để nơi khô ráo, thoáng mát.
b) Đinh sắt đặt trong không khí khô thì bị ăn mòn nhanh.
c) Dao làm bằng thép không bị gỉ nếu sau khi dùng phải rửa nước sạch và lau khô.
d) Dao làm bằng thép bị gỉ nếu ngâm lâu ngày trong nước tự nhiên ( nước sông, suối,…) hoặc nước máy.
Cho bột sắt dư phản ứng hoàn toàn với 3,7185lit khí Cl2 (25 độ C, 1Bar). Sau phản ứng toàn bộ muối thu được hoà tan hoàn toàn trong 500ml nước cất. Nồng độ mol dung dịch thu được là:
0,3M
0,2M
0,15M
0,4M
Bài 3: Đốt cháy 5,6g Fe trong khí clo dư. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra b) Tính khối lượng muối tạo thành c) Hoà tan lượng muối trên bằng 100ml nước. Tính nồng độ mol vừa thu được (Biết thể tích dung dịch trong thể hoà tan không đổi)
Có các chất: brom, hiđro clorua, iot, natri clorua, khí cacbonic, nitơ, oxi, clo. Hãy cho biết chất nào là khí không màu, khi tan trong nước tạo dung dịch axit.
Hàm lượng khí CO 2 trong khí quyển của hành tinh chúng ta gần như là không đổi là vì
A. CO 2 không có khả năng tác dụng với các chất khí khác trong không khí.
B. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO 2 , mặt khác một lượng CO 2 được sinh ra do đốt cháy nhiên liệu, sự hô hấp của ngưòi và động vật...
C. CO 2 hoà tan trong nước mưa.
D. CO 2 bị phân hủy bởi nhiệt.
Để phân biệt khí metan, khí etilen và khí cacbonđioxit có thể dùng các hóa chất nào sau đây?
A. khí clo và nước cất. B. khí oxi và axit clohiđric.
C. nước vôi trong và dung dịch brom. D. nước muối và dung dịch kiềm.
Đinh sắt bị ăn mòn nhanh trong môi trường
A. không khí khô
B. trong nước cất không có hoà tan khí oxi
C. nước có hoà tan khí oxi
D. dung dịch muối ăn
Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaC O 3 , CaS O 4 , Pb(N O 3 ) 2 , NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là
A. Pb(N O 3 ) 2 , NaCl, CaC O 3 , CaS O 4
B. NaCl, CaS O 4 , CaC O 3 , Pb(N O 3 ) 2
C. CaS O 4 , NaCl, Pb(N O 3 ) 2 , CaC O 3
D. CaC O 3 , Pb(N O 3 ) 2 , NaCl, CaS O 4
Hoà tan 6,4g hỗn hợp A gồm MgO và Mg trong 200ml dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lit khí ở đktc
a/ Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp A.
b/ Tính CM dd muối có trong dung dịch B sau phản ứng( cho rằng thể tích thay đổi không đáng kể)