định a và b để đa thức A = x^4 - 6x^3 + ax^ax + bx + 1 là bình phương của một đa thức khác
Cho đa thức P(x)=x3+ax2+bx+c (a,b,c là các số nguyên khác 0).Biết P(a)=a3 và P(b)=b3. Tìm các giá trị của a,b,c
Tìm a,b để đa thức
A=x^4-6x^3+ax^2+bx+1 là bình phương của 1 đa thức khác
1. Cho đa thức f(x)ϵZ[x]f(x)ϵZ[x]
f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+ef(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e với a, b, c, d, e là các số lẻ.
Cm đa thức không có nghiệm hữu tỉ
2. Cho P(x) có bậc 3; P(x)ϵZ[x]P(x)ϵZ[x] và P(x) chia hết cho 7 với mọi x ϵZϵZ
CmR các hệ số của P(x) chia hết cho 7.
3. Cho đa thức P(x) bậc 4 có hệ số cao nhất là 1 thỏa mãn P(1)=10; P(2)=20; P(3)=30.
Tính P(12)+P(−8)10P(12)+P(−8)10
4. Tìm đa thức P(x) dạng x5+x4−9x3+ax2+bx+cx5+x4−9x3+ax2+bx+c biết P(x) chia hết cho (x-2)(x+2)(x+3)
5. Tìm đa thức bậc 3 có hệ số cao nhất là 1 sao cho P(1)=1; P(2)=2; P(3)=3
6. Cho đa thức P(x) có bậc 6 có P(x)=P(-1); P(2)=P(-2); P(3)=P(-3). CmR: P(x)=P(-x) với mọi x
7. Cho đa thức P(x)=−x5+x2+1P(x)=−x5+x2+1 có 5 nghiệm. Đặt Q(x)=x2−2.Q(x)=x2−2.
Tính A=Q(x1).Q(x2).Q(x3).Q(x4).Q(x5)A=Q(x1).Q(x2).Q(x3).Q(x4).Q(x5) (x1,x2,x3,x4,x5x1,x2,x3,x4,x5 là các nghiệm của P(x))
Tìm a,b để đa thức x4 - 6x3 + ax2 + bx + 1 là bình phương của một đa thức khác
định a,b để \(A=x^4-6x^3+ax^2+bx+1\) là bình phương của 1 đa thức khác.
Câu 2: Định a và b đẻ đa thúc \(A=x^4-6x^3+ãx^2+bx+1\) 1 là bình thường của một đa thức khác
tìm a b c sao cho đa thức x4 + ax2 + bx + c chia hết cho đa thuc ( x - 3 )3
Cho đa thức F(x) = ax2 + bx . Xác định a, b để F(x) – F(x – 1) = x với mọi giá trị của x