Đáp án A
Điều hoà hoạt động của gen là điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra
Đáp án A
Điều hoà hoạt động của gen là điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân thực?
I. Cơ chế điều hoà phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ.
II. Có nhiều mức điều hoà, qua nhiều giai đoạn: từ NST tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã.
III. Điều hoà dịch mã là điều hoà lượng mARN được tạo ra.
IV. Điều hoà sau dịch mã là quá trình làm biến đổi prôtêin để có thể thực hiện được chức năng nhất định. Những prôtêin không cần thiết, dư thừa sẽ được phân giải tạo axit amin dự trữ hoặc làm ổn định độ pH của huyết tương.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân thực?
I. Cơ chế điều hoà phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ.
II. Có nhiều mức điều hoà, qua nhiều giai đoạn: từ NST tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã.
III. Điều hoà dịch mã là điều hoà lượng mARN được tạo ra.
IV. Điều hoà sau dịch mã là quá trình làm biến đổi prôtêin để có thể thực hiện được chức năng nhất định. Những prôtêin không cần thiết, dư thừa sẽ được phân giải tạo axit amin dự trữ hoặc làm ổn định độ pH của huyết tương.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2
Điều hoà hoạt động của gen sau phiên mã thực chất là
A. Điều khiển lượng mARN được tạo ra
B. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN
C. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phân tử mARN
D. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit
Khi nói về tính di truyền biến dị ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen cấu trúc.
2. Tất cả các gen ở sinh vật nhân thực đều có vùng mã hoá không liên tục.
3. Gen điều hoà là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
4. Gen không phân mảnh chỉ có ở các sinh vật nhân sơ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở vi khuẩn E.coli, prôtêin ức chế ngăn cản quá trình phiên mã bằng cách:
A. gắn vào vùng khởi động.
B. gắn vào vùng vận hành.
C. liên kết với chất cảm ứng.
D. liên kết với enzym
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở vi khuẩn E.coli, prôtêin ức chế ngăn cản quá trình phiên mã bằng cách:
A. gắn vào vùng khởi động.
B. gắn vào vùng vận hành.
C. liên kết với chất cảm ứng.
D. liên kết với enzym ARNpolymeraza
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai về điều hòa hoạt động của gen?
(1) Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen (ADN, ARN hoặc chuỗi polipeptit) của gen được tạo ra.
(2) Điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ dịch mã
(3) Điều hòa hoạt động gen của tế bào nhân sơ được thực hiện thông qua các Operon.
(4) Để điều hòa phiên mã thì mỗi gen hoặc nhóm gen phải có vùng điều hòa.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli là không đúng?
(1) Vùng khởi động phân bố ở đầu 5’ của mạch mã gốc, mang tín hiệu khởi đầu phiên mã.
(2) Sản phẩm phiên mã là ba phân tử mARN tương ứng với ba gen cấu trúc Z, Y, A.
(3) Chất cảm ứng là sản phẩm của gen điều hòa.
(4) Gen điều hòa (R) hoạt động không phụ thuộc vào sự có mặt của lactôzơ.
(5) Ba gen cấu trúc trong operon Lac được dịch mã đồng thời bởi một riboxom tạo ra một chuỗi polipeptit.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các nhận định sau về điều hòa hoạt động gen ở E.Coli, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Điều hòa hoạt động gen chính là điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra.
(2) Khi môi trường không có lactozơ, gen điều hòa không phiên mã.
(3) Khi môi trường có lactozơ thì không có sản phẩm của gen điều hòa.
(4) Các gen cấu trúc Z, Y, A mã hóa ra một phân tử mARN duy nhất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò nào sau đây?
A. Mang thông tin qui định enzim ARN-polimeraza
B. Là vị trí tiếp xúc với enzim ARN-polimeraza
C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế
D. Là vị trí liên kết với prôtêin ức chế