Đáp án B
Ta dùng NaOH dư vì
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
- Ta không dùng KMnO4 và brom vì nó phản ứng với sản phẩm chính CH2=CH2 và SO2.
- Na2CO3 thì không phản ứng với SO2.
Đáp án B
Ta dùng NaOH dư vì
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
- Ta không dùng KMnO4 và brom vì nó phản ứng với sản phẩm chính CH2=CH2 và SO2.
- Na2CO3 thì không phản ứng với SO2.
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2.Chất dùng để làm sạch etilen là:
A. dd brom dư
B. dd NaOH dư
C. dd Na2CO3 dư
D. dd KMnO4 loãng dư
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dd brom dư.
B. dd NaOH dư.
C. dd Na2CO3 dư.
D. dd KMnO4 loãng dư.
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170°C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dd brom dư
B. dd NaOH dư
C. dd Na2CO3 dư
D. dd KMnO4 loãng dư
tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc , có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?
A. AgNO3/NH3 .
B. KMnO4.
C. Brom.
D. Ca(OH)2.
Trong phòng thí nghiệm quá trình điều chế etilen thường có lẫn khí CO2 và SO2. Để loại bỏ CO2 và SO2 người ta cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch dư nào sau đây?
A. AgNO3/NH3
B. KMnO4
C. Brom
D. Ca(OH)2
Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, khí sinh ra có lẫn SO2 và CO2. Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh khiết ?
A. dd Na2CO3.
B. dd Br2.
C. dd KMnO4.
D. dd NaOH.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH 4 NO 2 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 (đặc). KHSO 4 (c) Nhỏ HCl vào dung dịch NaHCO 3 . (d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca ( OH ) 2 (dư). (e) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 . (g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 . (h) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na 2 SO 3 vào dd H 2 SO 4 (dư), đun nóng.Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
Dãy gồm các chất tác dụng với phenol A)Cho,Na,dd hcl,o2,h2so4,ch3cooh B)Naoh,dd brom,Na C)cuo,mg, na2co3,c2h5oh,Naoh D)dd agno3/nh3,o2,h2