a) da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.
b) vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân.
a) da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.
b) vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân.
Phân biệt cách viết các chữ in đậm trong câu:
Em hãy phân biệt r/d/gi, ân/âng khi viết.
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt r/d/gi và et/ec khi viết.
a) r, d hay gi ?
...ừng núi, ...ừng lại, cây ...ang, ...ang tôm
b) et hay ec ?
lợn kêu eng ..., h... to, mùi kh...
Em hãy phân biệt d/gi, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
a) Điền vào chỗ trống d hay gi ?
b) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
Điền vào chỗ trống:
ân hoặc âng
v... lời, bạn th..., nhà t...`, bàn ch...
Điền vào chỗ trống:
Em hãy phân biệt r/d/gi, uôn/uông khi viết.
a) Điền vào chỗ trống r, d hay gi ?
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
Em hãy phân biệt r/d/gi, uôn/uông khi nói và viết.
a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- da, gia, ra
- dao, rao, giao
b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Đồng r... quê em luôn xanh tốt.
- Nước trên ng... đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
Điền vào chỗ trống d, r hay gi ?
Đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in đậm ?
Điền vào chỗ trống :
a) s hay x ?
...ắp ...ếp, ...ếp hàng, ...áng ...ủa, ...ôn ...ao.
b) ât hay âc ?
gi... ngủ, th... thà, chủ nh..., nh... lên.
Em hãy phân biệt s/x, ăt/ăc khi viết.