rủ hoặc rũ
- cười rũ rượi
- nói chuyện rủ rỉ
- rủ nhau đi chơi
- lá rủ xuống mặt hổ
rủ hoặc rũ
- cười rũ rượi
- nói chuyện rủ rỉ
- rủ nhau đi chơi
- lá rủ xuống mặt hổ
Con hãy điền dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp:
Ở giữa sân ... các bạn nam rủ nhau chơi đá cầu ... rượt bắt ... các bạn nữ nhảy dây.
Con hãy điền ch hoặc tr vào những chỗ trống thích hợp:
Bà tôi ...ậm rãi nói :
- Có bận bố ...áu lăn tõm xuống ao, ướt như ...uột lột.
Tôi ngơ ngác :
- Thế mà bố ...áu không việc gì ạ ?
Bà cười và giải thích :
- Ao nông, bố ..áu lại biết bơi.
Con hãy điền bệt hoặc bệch vào chỗ trống thích hợp:
a. Ngồi ... xuống đất.
b. Gương mặt trắng ... ra
gạch chân dưới từ chỉ hoạt động trạng thái trong các câu văn sau: Mỗi sáng, Thảo đi chăn trâu cùng cái Tí, nghe nó kể chuyện rồi hai đứa cười rũ rượi.
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống sau :
Tiếng cười xen tiếng hát
Chơi vui học càng ...
Điền vào chỗ trống: rong, dong hoặc giong
- ....... ruổi
- ....... chơi
- Thong .......
- Trống ....... cờ mở
- Gánh hàng .......
Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống :
- nhà ngh ....
- cười ngặt ngh....
- đường ngoằn ng....
- ng..... đầu
Điền en hoặc oen vào chỗ trống :
- Nhanh nh....
- Sắt h.... gỉ
- Nh.... miệng cười
- H.... nhát