yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên
yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên
Điền iên hoặc yên vào chỗ trống:
... ổn, cô t..., chim..., thiếu n...
Chú ý:
- Viết yên trong trường hợp viết tiếng.
- Viết iên trong trường hợp viết vần của tiếng.
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 .............. | 2 .............. |
iêng | 1 .............. | 2 .............. |
Viết vào chỗ trống trong bảng:
Ba tiếng có iê |
Ba tiếng có yê |
M : con kiến,... |
M : yên tĩnh,... |
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n .
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên .
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc .
Em hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
Điền c hoặc k vào chỗ trống:
...im khâu
...ậu bé
...iên nhẫn
bà ...ụ
Gợi ý:
- Em điền k khi đứng trước âm i, e, ê.
- Em điền c khi đứng trước các âm còn lại.
Điền vào chỗ trống:
a) ch hay tr?
- giò ...ả, ...ả lại, con ...ăn, cái ...ăn.
b) iên hay iêng?
- t... nói, t... bộ, lười b..., b... mất.
Điền vào chỗ trống:
iên hoặc iêng
t...´ nói, t...´ bộ,
lười b...´, b...´ mất
Hãy tìm một tiếng cùng vần với tên em. Ví dụ : Loan – ngoan