a)
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b)
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c)
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
a)
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b)
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c)
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
Điền vào chỗ trống:
l hoặc n
...o sợ, ăn ...o, hoa ...an, thuyền ...an
Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:
t... nắng, đêm khu..., cây m...
Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
m...´ nhà, m...´ cày
Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
...ắp xếp, ...ếp hàng, sáng ...ủa, xôn ...ao
b) ât hoặc âc
gi...´ ngủ, th... thà, chủ nh..., nh...´ lên
Điền ao hoặc au vào chỗ trống :
S... mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây g... ngoài đồng, từng đàn s...´ chuyền cành lao x... . Gió rì r... như b...´ tin vui, giục người ta m... đón ch...` xuân mới.
Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
Trèo c... ngã đ...
Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
Một con ngựa đ..., cả tàu bỏ cỏ.
Điền vào chỗ trống:
uôn hoặc uông
- M...´ biết phải hỏi, m...´ giỏi phải học.
- Không phải bò
Không phải trâu
...´ nước ao sâu
Lên cày r... cạn.
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.