450 m l = 450 : 1000000 = 0 , 00045 m 3 450 m l = 450 : 1000 = 0 , 45 m 3
Đáp án A.
450 m l = 450 : 1000000 = 0 , 00045 m 3 450 m l = 450 : 1000 = 0 , 45 m 3
Đáp án A.
Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.
a) 1,5 kg = ...........g = …….mg;
2,25 m = ..........…..km =……………..mm;
b) 1,4 m 3 = ........ d m 3 = ………l;
.......... m 3 = 10 000cc;
500cc = ............ d m 3 ;
....... m 3 = 1000 l.
Một bình đun nước có chứa 4 lít Nước ở 20c khi nhiệt độ tăng thêm 1c thì 1 lít nước nở thêm 0,45 hãy tính nước trong bình ở nhiệt độ 100c
Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống
a ) 1 , 2 m = . . . . . . . . . . . d m ; . . . . . . . . . m = 80 c m ; 1 , 5 m = . . . . . . . . . m m ; 0 , 5 k m = . . . . . . . . . d m b ) 1 , 4 m 3 = . . . . . . . . d m 3 . . . . . . . . . . m 3 = 20 000 c m 3 ; 400 c c = . . . . . . . . . . . . d m 3 ; . . . . . . . m 3 = 700 l
Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.(2 điểm)
a) 1,2m = ...........dm;
.........m = 80cm;
1,5m = ......... mm;
0,5km = ......... dm
b) 1,4m3 = ........ dm3;
.......... m3 = 20 000cm3;
400cc = ............ dm3;
....... m3 = 700 l
Điền vào chỗ trống: 150 ml = …….. m 3 = …….l
A. 0,00015 m 3 ; 0,15l
B. 0,00015 m 3 ; 0,015l
C. 0,000015 m 3 ; 0,15l
D. 0,0015 m 3 ; 0,015l
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
1m = (1)... dm.
1m = (2)... cm.
1cm = (3)... mm.
1km = (4)... m.
Điền số thích hợp vào các chỗ trống dưới đây:
a) 0,5 dm3 = … lít = … cm3 = … mm3
b) 4,1 m3 = … lít = … cm3 = … ml = … cc.
c) 1 ml = … lít = … m3 = … cm3
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Người ta dùng ... để đo khối lượng.
A. cân.
B. khối lượng.
C. kilôgam (kg).
D. độ chia nhỏ nhất
Câu 7. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. mét (m).
B. đêximét (dm).
C. Centimét (cm).
D. milimét (mm).
Câu 8. Giới hạn đo của một thước là
A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 9. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 10. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là
A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.
B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,
C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.
D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.
Hãy chọn những đơn vị thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau
a. Khối lượng riêng của đồng là 8900 ...
b. Trọng lượng của một con chó là 70 ...
c. Khối lượng của một bao gạo là 50 ...
d. Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000 ...
e. Thể tích nước trong một bể nước là 3 ...