Điền vào chỗ trống :
2 tấn 46 kg= 2046 kg
8 m 2 cm= 802 cm
7cm2 6mm2=706 mm2
2cm= 0,2 dm
Điền vào chỗ trống :
2 tấn 46 kg= 2046 kg
8 m 2 cm= 802 cm
7cm26mm2= 706 mm2
2cm= 0,2 dm
6 giờ= 0,25 ngày
Điền vào chỗ trống :
2 tấn 46 kg= 2046 kg
8 m 2 cm= 802 cm
7cm2 6mm2=706 mm2
2cm= 0,2 dm
Điền vào chỗ trống :
2 tấn 46 kg= 2046 kg
8 m 2 cm= 802 cm
7cm26mm2= 706 mm2
2cm= 0,2 dm
6 giờ= 0,25 ngày
Điền dấu >, =, < vào chỗ trống c)2 tấn 20 kg ▭ 2020 kg
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = .......................... kg 2 tạ 5 kg = ...............................kg
7 tấn 4 kg = .............................. kg 9 tạ 20 kg = ...............................kg
b) 1 giờ 20 phút = ........................ phút 2 phút 15 giây =........................giây
480 giây = ......................... phút 5 giờ 5 phút = ......................phút
c) 1500 m = ............................. km 7km 5 hm = .........................m
3 km 8m = ............................. m 3 m 5 dm = .........................mm
d) 5 m2 = ............................ cm 2 4758 cm2 =………………dm2 ........cm2
2 km2 75 m2 = ............................ m2 12500 cm2 = …………….m2 .........dm2
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 49kg = …….. kg b) 7 phút 15 giây = ……..giây
9 tạ 9kg = ……..kg 6 ngày 8 giờ = ……..giờ
9kg 96g = ………g phút + 10 giây = …….. giây
Bài 2.Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Biết một trong hai số là 76. Tìm số kia.
Bài 3. Trung bình cộng ba số là 105. Biết trung bình cộng của hai số đầu là 96. Tìm số thứ ba.
Điền số vào chỗ chấm:
\(\dfrac{17}{20}\)m = ... cm
\(\dfrac{12}{25}\)\(m^2\) = ... \(dm^2\)
\(\dfrac{3}{4}\)ngày = ... giờ
- Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 20 phút = ..........phút
2 tấn 45 kg = ..........kg
72 giờ = .........ngày
3 thế kỷ = ...........năm
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
47 350 = ....... tấn ....... kg
Bài 2 : Điền dấu
13kg 807g ..... 138 hg 5g
3050kg ....... 3 tấn 6 yến
\(\frac{1}{2}\)tạ ..... 70 kg
Điền vào chỗ trống (> < =)
2 ngày …… 40 giờ 2 giờ 5 phút …… 25 phút
5 phút …… 1/5 giờ 1 phút 10 giây …… 100 giây
phút …… 30 giây 1 phút rưỡi …… 90 giây
2 tấn 5 kg = ..........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 2005 kg
B. 205kg
C. 250 kg
D. 25 kg
2 tấn 95 kg = . . . . . . kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A. 295
B. 2 950
C. 2 059
D. 2 095