Sắp xếp câu :
1 my/ is /birthday/ on /first/ the/ january/ of/.
2 singing/ playing volleyball/ and/ likes/ linda/.
3 can/guitar/the /play/ I /can't /but/ I/ play/ piano/ the/.
...............diner ,I do my homework or listen to music. (at / after / in /before)
từ cần điền vào chỗ chấm là gì vậy ?
i like bears because they can ...
(điền vào chỗ trống)
what do you like ----- ?
I like playing chess
điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
biết chỗ chấm có 5 từ
7. have/ I english/monday/on/.
8. you/Can/sing/dance/and/?
9. you/do/have/when/music/?
10. reading/I/like/books/.
11. she/What/do/can/?
12. sister/can/My/the/play/guitar/.
13. have/Do/music/today/you/?
14. subjects/you/on/What/tuesdays/do/have/?
15. english/He/fridays/on/has/mondays/and/.
Bài 1:chọn các từ cách phát âm phần viết hoa khâc với những từ còn lại
a) jAnuary,mAths,mAny,wAs
b)frIry,wrIte,hIde,informatIcs.
c)sUject,Under,mUsic,jUmp
d)rEAd,lEARN,brEAd,mEAt.
e)muSic,waS,Subject,cloSe.
Bài 2:Chọn 1 từ trong ngoặc điền vào chỗ trống:
1) I love animals.Lét go to the.............( post ofice/circus/school)
2) I like MathsBeacause it is ...............( difficult / interesting / beautiful )
3) She like ............. Beacause they can swing. ( tigers / monkeys / bears )
4) My dress is 20 ..................dong.(thousand / thousands / thusandes)
5) These policemen ............... thirty years old. ( is / are / am )
Điền từ Tiếng Anh thích hợp vào chỗ chấm:
Are you listening to me?-Yes....
A.I can B.I have C.I do D.I am
điền vào chỗ chấm ạ
Nga : Let's go to the supermaket . I want a new dress.
Hoa : .........................