1a,6 + 6,b3 + 21,8c ... a,bc+36,9
10,6+a+6,03+0,3+21,80+0,0c ... a+0,8+0,0c+36,9
38,43 +a,bc > a,bc+36,9
1a,6 + 6,b3 + 21,8c ... a,bc+36,9
10,6+a+6,03+0,3+21,80+0,0c ... a+0,8+0,0c+36,9
38,43 +a,bc > a,bc+36,9
1a,6+5,b3+21,8c a,bc+36,9
dien dau <,>,= (co loi giai thich)
điền dấu < dấu > hoặc dấu = vào chỗ chấm và nêu cách giải chi tiết
câu a 1a,26 +4,b4 +5,7c ... a,bc +19,99
câu b 4a,24 +4,b6 + 5,7c ... a,bc + 49,99
giúp mình nhé thanks bạn
a,a6 + 5,b3 + 21,8c ....... a,bc + 36,9
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm và giải thích : a,65 + 4,bc ......... a,b + 3,5 + 1,2
Điền dấu thích hợp ( < ; > ; = ) vào chỗ chấm.
a) a,53 + 4,b6 ............ a,bc + 7,5 - 2,9c b) 1a,26 + 4,b4 + 5,7c .............. a,bc + 19, 99
......................................................... ..................................................................
các bạn giải rõ giúp mình nhé! ^.^
Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm
25,8 giờ : 6 ............. 4 giờ 18 phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm