7cm28mm2=7,08cm2
2 tạ 50kg=2,5 tạ
Tỉ số phần trăm của 18,12 là 150%
thằng bò 🐄
7cm2 8mm2 = 7,08cm2
2 tạ 50kg = 2,5tạ
Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là 150%
7cm28mm2=7,08cm2
2 tạ 50kg=2,5 tạ
Tỉ số phần trăm của 18,12 là 150%
thằng bò 🐄
7cm2 8mm2 = 7,08cm2
2 tạ 50kg = 2,5tạ
Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là 150%
Bài 1: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tạ 50kg = kg b) 1,245m= cm
c) 2,25km = m d) 15cm2 8mm2 = cm2
e) 30g= kg g) 54m 15cm = m
Gấp ạ!!! Hứa vote đầy đủ + Theo dõi
Bài 1 : Điền vào chỗ chấm
a/ 25% của 36 tạ là ..............tạ
b/ 12,5% của 480kg là ......................
c/ 5% quãng đường từ nhà đến trường là 2,5 km . Vậy quãng đường từ nhà đến trường là ...............km
d/ Lớp em có 7 bạn nữ và có 18 bạn nam .Tỉ số phần trăm của số bạn nam trong lớp là................%
Tính tỉ số phần trăm của:
a) 7 10 tạ và 50kg
b) 8 và 12
Bài 1.Điền vào chỗ chấm.
a.48m 9dm= ... m b.7m² 24dm²= ... dm²
c.5kg 36g= ... kg d.94km²= ... ha
Bài 2. Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là
A.150⁒ B. 25⁒ C.60⁒ D.105⁒
Một hộp có 30 viên bi, trong đó có 18 viên bi đỏ. Tỉ số phần trăm của số bi đỏ và số bi trong hộp là.....%. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấp34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpCâu 5: a) Điền dấu >< = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 2 15dm 2 = ……………….cm 2 2 tấn 45 kg = ……tạ
a) tỉ số phần trăm của hai số 1 và 84 là:......%
b) tỉ số phần trăm của hai số 40,25 và35 là:......%
c)15 % của 1 tấn là:......kg
d) 27 kg là 12%của ........tạ