Đáp án: (1): vô tính; (2): thụ tinh; (3): hữu tính
Đáp án: (1): vô tính; (2): thụ tinh; (3): hữu tính
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Hình thức sinh sản …(1)… không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái trong sự …(2)… của trứng, ngược hẳn với hình thức sinh sản …(3)….
A. (1): vô tính; (2): sinh sản; (3): hữu tính
B. (1): vô tính; (2): thụ tinh; (3): hữu tính
C. (1): hữu tính; (2): thụ thai; (3): vô tính
D. (1): hữu tính; (2): phát triển; (3): vô tính
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: "Hình thức sinh sản …(1)… không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái trong sự …(2)… của trứng, ngược hẳn với hình thức sinh sản …(3)…."
A. (1): vô tính; (2): sinh trưởng; (3): hữu tính
B. (1): vô tính; (2): thụ tinh; (3): hữu tính
C. (1): hữu tính; (2): thụ thai; (3): vô tính
D. (1): hữu tính; (2): phát triển; (3): vô tính
Thế nào là sinh sản vô tính:
A. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.
B. Là hình thức sinh sản phân đôi, mọc chồi và tiếp hợp.
C. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái.
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 1: Sinh sản vô tính là:
A. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc thấp
B. Là hình thức sinh sản có 2 cơ thể tham gia
C. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái
D. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
Câu 2: Vi khuẩn nào gây bệnh truyền nhiễm cho thỏ gây hại?
A. Vi khuẩn E coli B. Vi khuẩn Myoma
C. Vi khuẩn Calixi D. Cả vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi
Câu 3: Sinh sản vô tính có các hình thức là:
A. Phân đôi cơ thể B. Mọc chồi
C. Phân đôi cơ thể và mọc chồi D. Tách các tế bào
Câu 4: Sinh sản hữu tính là:
A. Là hình thức sinh sản chỉ có 1 cơ thể tham gia
B. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái
C. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc cao
D. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….
A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm
B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống
C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống
D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: "Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)…."
A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm
B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống
C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống
D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Câu 30: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau
Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.
A. (1) : có đuôi ; (2) : cá ; (3) : có lông bơi ; (4) : trứng sán
B. (1) : có đuôi ; (2) : ốc ; (3) : có lông bơi ; (4) : kén sán
C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén sán
D. (1) : có lông bơi ; (2) : cá ; (3) : có đuôi ; (4) : trứng sán