Chọn từ phù hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
Các từ "nhanh nhẹn,đo đỏ,lung linh"đều là các từ.
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Cho tớ mượn chiếc bút này một lúc nhé!
Đại từ trong câu trên là:....
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ……?
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - …………..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho …. còn hơn ……………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Câu ghép là câu do / ? / hay nhiều vế câu ghép lại.
Điền cặp từ đồng nghĩa phù hợp vào chỗ trống:Ăn có ?,chơicó ?.
Câu 7: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Nó …. nóng nảy, mất bình tĩnh thì công việc …. không thể hoàn thành như dự định được.
A. càng …càng…
B. Hễ mà…thì…
C. vừa….vừa…
D. mặc dù…nhưng…
Câu 8: Điền cặp quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống
Cơn bão đi tới …. làng mạc, ruộng đồng, nhà cửa bị tàn phá đến ….
A. không những…mà…
B. nào …ấy
C. bao nhiêu….bấy nhiêu
D. đâu…đấy
Câu 9: Tìm cặp từ hô ứng thích hợp với mỗi chỗ trống:
a. Chiếc xe ngựa ……. đậu lại, tôi …… nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra
b. Thằng bé đi đến …….., những tiếng mắng chửi, xỉ vả theo đến ……..
Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Non.......nước........
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trai mà chi, gái mà chi
Sinh con có ……..ĩa có nghì là hơn.