Tế nhị là… sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp, ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hoá. Trong dấu “…” đó là?
A. Hành dộng
B. Hành vi
C. Sự khôn khéo
D. Sự khéo léo
Tế nhị là… sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp, ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hoá. Trong dấu “…” đó là ?
A. Hành dộng
B. Hành vi
C. Sự khôn khéo
D. Sự khéo léo
Tế nhị là… sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp, ứng xử, thể hiện là con người có hiểu biết, có văn hoá. Trong dấu “…” đó là ?
A. Hành dộng.
B. Hành vi.
C. Sự khôn khéo.
D. Sự khéo léo.
Hãy đánh dấu X vào ô trống tương ứng những biểu hiện thể hiện sự lịch sự, tế nhị.
Biểu hiện lịch sự | Biểu hiện tế nhị | |
Nói dí dỏm | ||
Thái độ cộc cằn | ||
Cử chỉ sỗ sàng | ||
Ăn nói nhẹ nhàng | ||
Biết lắng nghe | ||
Biết cảm ơn, xin lỗi | ||
Nói trống không | ||
Nói quá to | ||
Quát mắng người khác | ||
Biết nhường nhịn |
Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp, ứng xử… với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc. Trong dấu “…” đó là
C. Hợp lí
D. Tương ứng
C. Phù hợp
D. Khoa học
Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp, ứng xử… với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc. Trong dấu “…” đó là ?
A. Hợp lí.
B. Tương ứng.
C. Phù hợp.
D. Khoa học.
Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng trong giao tiếp, ứng xử… với quy định của xã hội, thể hiện truyền thống đạo đức của dân tộc. Trong dấu “…” đó là
A. Hợp lí
B. Tương ứng
C. Phù hợp
D. Khoa học
1.Thế nào là lễ độ ?
2.Biểu hiện của lịch sự,tế nhị và cách rèn luyện.
3.Thế nào là giao tiếp có văn hóa?
4.Lấy ít nhất 4 ví dụ thành ngữ thể hiện lòng biết ơn.
Các bạn giúp mik với mai mik thi cuối kì rồi
Đối với cá nhân, Lịch sự, tế nhị trong giao tiếp ứng xử thể hiện điều gì
A. Bản lĩnh
B. Trình độ văn hóa, đạo đức
C. Khả năng giao tiếp
D. Trình độ chuyên môn