I. Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ
Ex: s_ _d_nt student
1. Tr_ _k driver 3. Ve_ _ta_le 5. F_ _d_t_ll
2. F_ _m_r 4. B_s_n_ssm_n 6. M_r_e_t
7. D_c_or 8. T_ _c_er
I am taking part in an/a ............. workshop this weekend
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Điền từ còn thiếu.
We aren't going to Da Lat by car.We are.....................there.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống :
The streets in Hue are now narrower than those in Hai Phong , but they are much ( clean ) ............
điền vào chổ còn thiếu
.......... (the dog/eat) chicken?
điền các từ còn thiếu để hoàn thành câu
1. It's a good idea to drink ........... juice between meals.
2. Don't forget to buy five .......... of bread .
Điền từ còn thiếu
1. ....... draw on the walls and table,please
2. Team sports are sometimes called ........ sports
3.Playing sports helps us get .......
Điền từ còn thiếu:
1. Little Jonh is....................... with his toy car.
2.You......................... go into " One way" street 11.
3. ........................... school do you go to?